Samsung LC34F791WQEXXV manual Picture Size, Screen Adjustment, Báo cáo hiệu chỉnh

Page 27

Picture Size

Thay đổ̉i kí́ch thướ́c hì̀nh ả̉nh.

――Menu nà̀y không khả̉ dụ̣ng khi PIP/PBP Mode đượ̣c đặ̣t thà̀nh On và̀ Size đượ̣c đặ̣t thà̀nh (Chế́ độ̣ PBP). ――Tù̀y chọn nà̀y không có́ sẵ̃n khi FreeSync đượ̣c bậ̣t.

Trong chê độ PC

••Auto: Hiển thi hình ảnh theo tỷ lệ khung hình của nguôn vào.

••Wide: Hiển thi hình ảnh trong chế độ toàn màn hình bất kể tỷ lệ khung hình của nguôn vào.

Screen Adjustment

――Trình đơn này chi sẵn có khi Picture Size được đặt sang Screen Fit trong chế́ độ̣ AV.

Khi tín hiệu 480P hoặc 576P hoặc 720P hoặc 1080P là đầu vào trong chế độ AV và màn hình có thể hiển thi bình thương, chon Screen Fit để điều chinh vi trí nằm ngang trong mưc từ 0 đến 6.

Đăt cấu hình H-Position & V-Position

H-Position: Di chuyển màn hình sang trái hoặc sang phải.

V-Position: Di chuyển màn hình lên hoặc xuống.

Trong chê độ AV

••4:3: Hiển thi hình ảnh với tỷ lệ khung hình 4:3. Phù hợp cho các video và tín hiệu phát tiêu chuẩn.

••16:9: Hiển thi hình ảnh với tỷ lệ khung hình 16:9.

••21:9: Hiển thi hình ảnh với tỷ lệ khung hình 21:9.

••Screen Fit: Hiển thi hình ảnh với tỷ lệ khung hình gốc mà không bi cắt bo.

――Chưc năng có thể không được hỗ trợ tùy theo các cổng được cung cấp kèm với sản phẩm. ――Có thể thay đổi kích cơ màn hình khi các điều kiện sau được đáp ưng.

――Thiết bi đầu ra kỹ thuật số được kết nối bằng cáp HDMI/DP.

――Tí́n hiệ̣u đầ̀u và̀o là̀ 480p, 576p, 720p hoặ̣c 1080p và̀ mà̀n hì̀nh có́ thể̉ hiể̉n thị bì̀nh thường (không phả̉i mọi mẫ̃u màn hình có́ thể̉ hỗ̃ trợ̣ tấ́t cả̉ cá́c tí́n hiệ̣u nà̀y).

――Điề̀u nà̀y chỉ thự̣c hiệ̣n đượ̣c khi ngõ nhậ̣p ngoạ̣i đượ̣c kế́t nố́i vớ́i cổ̉ng HDMI/DP và̀ PC/AV Mode đượ̣c để̉ AV. (DisplayPort/HDMI 1/HDMI 2: Tù̀y chọn nà̀y khả̉ dụ̣ng khi bạ̣n tắ́t FreeSync)

Báo cáo hiệu chỉnh

Dữ̃ liệ̣u từ̀ bá́o cá́o nà̀y đượ̣c đo lường tạ̣i thời điể̉m giao hà̀ng.

••Cá́c số́ đo có́ thể̉ thay đổ̉i theo thiế́t bị đo, vị trí́ đo, môi trường hệ̣ thố́ng (ví́ dụ̣: má́y tí́nh, bả̉ng đồ họa, v.v) và̀ cá́c yế́u tố́ khá́c.

••Tí́n hiệ̣u ngõ và̀o: HDMI

••Mỗ̃i số́ đo trong bá́o cá́o nà̀y dự̣a trên chế́ độ̣ Custom tạ̣i thời điể̉m giao hà̀ng.

••Bá́o cá́o nà̀y không đượ̣c cung cấ́p trên menu củ̉a mộ̣t số́ sả̉n phẩ̉m nhưng thay và̀o đó́, nó́ đượ̣c cung cấ́p ở̉ dạ̣ng bá́o cá́o rời in trên giấ́y.

27

Image 27
Contents Hướng DẪN SỬ Dụng Mục lục Điề̀u chỉnh cà̀i đặ̣t OSD hiể̉n thị trên mà̀n hì̀nh Biêu tượng Trươc khi sử dung san phẩmBảo đảm không gian lắp đặt Lưu ý an toàn Lưu ý khi cất giưĐiên và an toàn Làm sạchCài đăt Hoạt động Thận trọng Chuẩ̉n bị̣ Các linh kiệnPa-nen điều khiên Hương dẫn phím dẫn hương Brightness Volume Features Game Mode OffBiêu tượng Hương dẫn phím chức năngGiá́ trị giả̉m trong thanh trượ̣t Di chuyể̉n tù̀y chọnThoá́t menu Chí́nh Đó́ng Danh sá́ch phụ̣ mà̀ không lưu giá́ trịThay đổi cà̀i đặt Brightness, Contrast và̀ Sharpness Thay đổi cà̀i đặt VolumeKết nối với thiết bi đầu ra âm thanh như tai nghe Măt sauĐiề̀u chỉnh độ̣ nghiêng và̀ độ̣ cao củ̉a sản phẩ̉m Dành riêng cho các kỹ thuật viên dich vụKhó́a chống trộ̣m Cẩ̉n trọ̣ng khi di chuyển mà̀n hì̀nhKhông giữ̃ mà̀n hì̀nh khi trong khi di chuyể̉n Gỡ bỏ̉ chân đế Cài đătGắn giá treo tường Giá́ treo tường Căn chỉnh B vớ́i100 x C34F791WQ Chiế́c 200 x Ráp chân đế Kêt nôi bằng cap Hdmi Kết nối và̀ Sử̉ dụng Thiết bị̣ nguồ̀nNhững điểm cần kiểm tra trước khi kết nối Kêt nôi và sử dung may tínhKết nối Nguồ̀n Kết nối sử̉ dụng cáp HDMI-DVIKết nối sử̉ dụng cáp DP Kết nối với Tai ngheLà̀m sạ̣ch các cáp đượ̣c kết nối Kêt nôi San phẩm vơi may tính làm USB HUB Kêt nôi may tính vơi San phẩmSử dung San phẩm làm USB HUB Tư thê đúng khi sử dung san phẩm Cài đăt trình điều khiênThiêt lập độ phân giai tôi ưu Sự̣ mỏi mắ́t khi xem Thiêt lập màn hìnhSamsung Magic Bright Hì̀nh ả̉nh sắ́c né́tColor BrightnessContrast SharpnessHdmi Black Level Eye Saver ModeGame Mode Samsung Magic UpscaleThay đổ̉i kí́ch thướ́c hì̀nh ả̉nh Screen AdjustmentPicture Size Báo cáo hiệu chỉnhThay đôi cac cài đăt PIP/PBP PIP/PBP ModeĐặ̣t mà̀n hì̀nh mà̀ bạ̣n muố́n nghe thấ́y âm thanh SizePosition Sound SourceSource Chọn nguồn cho mỗ̃i mà̀n hì̀nhChọn kí́ch thướ́c hì̀nh ả̉nh cho mà̀n hì̀nh phụ̣ Đặ̣t Picture Size cho từ̀ng mà̀n hì̀nh phân chia Điề̀u chỉnh độ̣ tương phả̉n cho mà̀n hì̀nh phụ̣Điề̀u chỉnh độ̣ tương phả̉n cho mỗ̃i mà̀n hì̀nh Display Time Điề̀u chỉnh cà̀i đặt OSD hiển thị̣ trên mà̀n hì̀nhTransparency LanguageFreeSync Thiêt lập và khôi phucAMD Radeon R9 300 Series AMD Radeon R9 Fury AMD Radeon R7 Các mẫ̃u trong danh sách Card Đồ̀ họ̣a hỗ̃ trợ̣ FreeSyncOff Timer SoundEco Saving Plus Source Detection PC/AV ModeHdmi Mode DisplayPort VerPower LED On Reset AllInformation Yề̀u cầu hệ thống Easy Setting BoxCà̀i đặt phần mề̀m Các hạ̣n chế và̀ trục trặc khi cà̀i đặtKiểm tra những mục sau đây Hướng dẫ̃n xử̉ lý́ sự cốKiểm tra sản phẩ̉m Kiểm tra độ̣ phân giải và̀ tần sốThay đổi các cài đặt Color Kiể̉m tra kế́t nố́i cá́p vớ́i sả̉n phẩ̉mĐặ̣t tầ̀n số́ trên card mà̀n hì̀nh Hỏi & ĐapThông sô chung Cac thông số kỹ thuậ̣tBang chê độ tín hiêu tiêu chuẩn 89,500 45,000 60,00083,500 60,000 108,000 +/+Khác Phu lucKhông phai lỗi san phẩm Hỏng hóc san phẩm do lỗi của khach hàng
Related manuals
Manual 45 pages 16.06 Kb