Chương 07
OnScreen Display
Picture | OnScreen Display |
| PIP |
PIP |
|
| |
|
| MENU m → OnScreen Display → PIP → ENTER E | |
| Display Orientation |
| |
OnScreen Display |
| ||
| - | ||
| Message Display |
| - Để PIP âm thanh, tham khảo hướng dẫn Sound Select. |
|
| - | |
Network | Menu Language | English | - Nế́u bạ̣n tắ́t sả̉n phẩ̉m khi đang xem ở̉ chế́ độ̣ PIP, chế́ độ̣ PIP sẽ̃ vẫ̃n duy trì̀ sau khi bậ̣t/tắ́t nguồ̀n. |
| |||
| - Bạn có thể thấy rằng hình ảnh trong màn hình PIP sẽ trở nên hơi kém tự nhiên khi bạn sử dụng màn hình chính để xem trò chơi | ||
|
|
| - |
System | Reset OnScreen Display |
| hoặc karaoke. |
|
|
| |
Support |
|
| Cài đặt PIP |
Hình ảnh từ nguồn video bên ngoài sẽ có trong màn hình chính và hình ảnh từ sản phẩm sẽ có trong màn hình hình ảnh phụ của PIP.
Hình ảnh chính | Hình ảnh phu |
|
|
AV / Component | HDMI1 / HDMI2 |
|
|
HDMI1 / HDMI2 | AV / Component |
――Nếu Source Content Orientation được đặt thành Portrait, PIP sẽ bị tắt.
68