Samsung LF22TSWTBDN/XY, LF22TSWTBDN/XS manual 11 Các thông số kỹ thuật, 11.1 Thống số chung

Page 88

11 Các thông số kỹ thuật

11.1 Thống số chung

Tên môđen

TS190W

TS220W

TS240W

 

 

 

 

 

 

Màn hình

 

Kích thước

19 Inch (48 cm)

21,5 Inch (55 cm)

24 inch (61 cm)

 

 

 

 

 

 

 

 

Vùng hiển thị

408,2 mm (H) x

476,6 mm (H) x

518,4 mm (H) x

 

 

 

255,2 mm (V)

268,1 mm (V)

324,0 mm (V)

 

 

 

 

 

 

Đồng bộ hóa

 

Tần số quét

30~81 kHz

 

 

 

 

ngang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tần số quét

56~75 Hz

 

 

 

 

dọc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Màu sắc hiển thị

 

16,7 triệu

 

 

 

 

 

 

 

Độ phân giải

 

Độ phân giải

1440 x 900 @ 60 Hz

1920 x 1080 @ 60 Hz

1920 x 1200 @ 60 Hz

 

 

tối ưu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Độ phân giải

1440 x 900 @ 60 Hz

1920 x 1080 @ 60 Hz

1920 x 1200 @ 60 Hz

 

 

tối đa

 

 

 

 

 

 

 

 

Xung Pixel cực đại

137 MHz (Analog,

164 MHz (Analog,

164 MHz (Analog,

 

 

 

Kỹ thuật số)

Kỹ thuật số)

Kỹ thuật số)

 

 

 

 

 

Nguồn điện

 

Sản phẩm sử dụng điện áp từ 100 đến 240 V. Hãy tham khảo

 

 

 

nhãn ở phía sau sản phẩm vì điện áp tiêu chuẩn có thể khác

 

 

 

nhau ở các quốc gia khác nhau.

 

 

 

 

Đầu kết nối tín hiệu

Cổng RGB IN (D-Sub), Chỉ cổng DVI

 

 

 

 

 

 

Đầu nối máy chu

 

LAN

 

 

 

 

 

 

USB

 

USB 2.0 x 6 (Down stream)

 

 

 

 

 

 

Kích thước

 

Có chân đế

443,0 × 416,8 ×

513,0 × 424,1 ×

560,0 × 444,3 ×

(R x C x S) /

 

 

227,0 mm / 4,4 Kg

227,0 mm / 4,9 Kg

227,0 mm / 5,3 Kg

Trọng lượng

 

 

 

 

 

 

Không có

443,0 × 301,9 ×

513,0 × 317,0 ×

560,0 × 374,0 ×

 

 

 

 

chân đế

49,5 mm / 3,2 Kg

50,0 mm / 3,6 Kg

50,0 mm / 4,0 Kg

 

 

 

 

 

 

Các yếu tố

 

Vận hành

Nhiệt độ: 10˚C ~ 40˚C (50˚F ~ 104˚F),

 

môi trường

 

 

Độ ẩm: 10 % ~ 80 %, không ngưng tụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lưu trữ

Nhiệt độ: -20˚C ~ 45˚C (-4˚F ~ 113˚F),

 

 

 

 

Độ ẩm: 5 % ~ 95 %, không ngưng tụ

 

 

 

 

 

 

 

Cắm và Chạy

 

Có thể lắp đặt màn hình này và sử dụng với bất kỳ hệ thống

 

 

 

Cắm và Chạy tương thích nào. Trao đổi dữ liệu hai chiều giữa

 

 

 

màn hình và hệ thống PC làm tối ưu cài đặt màn hình. Lắp đặt

 

 

 

màn hình được tiến hành tự động. Tuy nhiên bạn có thể tùy

 

 

 

chỉnh cài đặt lắp đặt nếu muốn.

 

 

 

 

 

 

 

11 Các thông số kỹ thuật 88

Image 88
Contents Sổ tay Hướng dẫn Sử dụng Trước khi sử dụng sản phẩm Bản quyềnCác biểu tượng được sử dụng trong sách hướng dẫn này Ký hiệu cho các lưu ý an toànLàm sạch Làm sạchBảo đảm không gian lắp đặt Lưu ý khi cất giữĐiện và an toàn Các lưu ý về an toànCảnh báo Cài đặt Thận trọngTrước khi sử dụng sản phẩm Hoạt động GAS 100 Trước khi sử dụng sản phẩm Tư thế đúng khi sử dụng sản phẩm Mục lục KẾT NỐI VÀ SỬ Dụng Thiết BỊ Nguồn Thiết LẬP MÀN Hình Samsung Magic Angle Menu Information VÀ CÁC Thông TIN Khác CÀI ĐẶT Phần MỀM Hướng DẪN XỬ LÝ SỰ 83 CỐ CÁC Thông SỐ KỸ 88 Thuật PHỤ LỤC Kiểm tra các thành phần Chuẩn bị1 Tháo gói bọc sản phẩm Các thành phần 2 Kiểm tra các thành phầnCác phụ kiện được bán riêng Các bộ phận 1 Các nút phía trướcAuto 2 Mặt sau Cổng Mô ta3 Nhìn từ bên phải Cài đặt 1 Ráp chân đế2 Điều chỉnh độ nghiêng và độ cao của sản phẩm Xoay màn hình4 Lắp đặt giá treo tường/giá trên mặt bàn 5 Khóa chống trộm Để khóa thiết bị khóa chống trộmSử dụng Windows Embedded Standard Máy khách Windows Embedded Standard 7 là gì?1 Kết nối bằng cáp D-SUB Loại analog Kết nối để Sử dụng Windows Embedded Standard2 Sử dụng cáp DVI để kết nối 3 Kết nối với Tai nghe hoặc Loa 4 Kết nối LAN5 Kết nối Microphone 6 Kết nối các thiết bị USBLogon Sử dụng Windows Embedded Standard2 Màn hình Windows Embedded Standard 3 Caùc chöông trình Remote Desktop ConnectionSử dụng Windows Embedded Standard Options Sử dụng Windows Embedded Standard Sử dụng Windows Embedded Standard Internet Explorer Enable write filter and restart the systemEnhanced Write Filter EWF Disable write filter and restart the systems Fbwf ConfigurationFile-Based Write Filter Fbwf Commit changes to disk4 Caáu hình Caùc Tieän ích Windows Media PlayerLocal Drive AÙnh xaï OÅ ñóa MaïngToång quan 5 Khoâi phuïc laïi Heä thoángCaùch Khoâi phuïc laïi Heä thoáng Sử dụng Windows Embedded Standard Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn Before Connecting1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nối Kết nối và sử dụng PC 1 Kết nối với máy tínhKết nối bằng cáp D-SUB Loại analog Sử dụng cáp DVI để kết nốiKết nối sử dụng cáp HDMI-DVI 2 Cài đặt trình điều khiển 3 Thiết lập độ phân giải tối ưu Thay đổi độ phân giải bằng máy tính Thay đổi độ phân giải trên Windows Vista Thay đổi độ phân giải trên Windows Kết nối với nguồn Brightness Thiết lập màn hình1 Đặt cấu hình cho Brightness Contrast 1 Đặt cấu hình ContrastSharpness 1 Đặt cấu hình SharpnessSamsung Magic Bright 1 Đặt cấu hình Samsung Magic BrightSamsung Magic Angle 1 Đặt cấu hình Samsung Magic AngleCoarse 1 Điều chỉnh CoarseFine 1 Điều chỉnh FineSamsung Magic Color Đặt cấu hình tông màu1 Đặt cấu hình Samsung Magic Color Red 1 Đặt cấu hình RedGreen 1 Đặt cấu hình GreenBlue 1 Đặt cấu hình BlueColor Tone 1 Cấu hình cài đặt Color ToneGamma 1 Đặt cấu hình GammaPosition & V-Position Thayhình đổi kích thước hoặc định vị lại màn1 Đặt cấu hình H-Position & V-Position Image Size Thay đổi Image Size Hình ảnhMenu H-Position & Menu V-Position 1 Đặt cấu hình Menu H-Position & Menu V-Position1 Bắt đầu cài đặt Reset ResetThiết lập và khôi phục Language Thay đổi LanguageOff Timer On/Off 1 Đặt cấu hình Off Timer On/OffOff Timer Setting 1 Đặt cấu hình Off Timer SettingPC/AV Mode 1 Đặt cấu hình PC/AV ModeKey Repeat Time 1 Đặt cấu hình Key Repeat Time1 Cấu hính Customized Key Customized KeyĐể chuyển sang tùy chọn bạn cần và ấn Auto Source 1 Đặt cấu hình Auto SourceDisplay Time 1 Đặt cấu hình Display TimeMenu Transparency Thay đổi Menu TransparencyCấu hính Brightness trên Màn hình khởi động Menu Information và các thông tin khác1 Hiển thị Information Natural Color Cài đặt phần mềmPlay Touch là gì? MultiScreen 1 Cài đặt phần mềmCác hạn chế và trục trặc khi cài đặt MultiScreen Phần cứng2 Gỡ bỏ phần mềm MagicRMS Pro 1 Thông tin về MagicRMS Pro10 Hướng dẫn xử lý sự cố 10.1.1 Kiểm tra sản phẩm10.1.2 Kiểm tra độ phân giải và tần số 10.1.3 Kiểm tra những mục sau đâyThông báo Check Signal Cable xuất hiện Hình ảnh trên màn hình bị biến dạngMàn hình không ổn định và rung Có bóng hoặc hình ảnh mờ còn lại trên mànÂm lượng quá nhỏ Không có âm thanhNghe thấy tiếng bíp khi khởi động máy tính 10.2 Hỏi & Đáp Câu hỏi Trả lờiĐiều chỉnh độ phân giải 11 Các thông số kỹ thuật 11.1 Thống số chungPanel Dot Điểm ảnh Vesa V x H11.2 Trình tiết kiệm năng lượng TS240W dưới 55 W11.3 Bảng chế độ tín hiệu tiêu chuẩn Ngang kHz Dọc Hz MHz Bộ H/V 11 Các thông số kỹ thuật 11 Các thông số kỹ thuật Phụ lục Liên hệ Samsung WorldwideEurope CIS Asia Pacific Africa Thuật ngữ OSD Hiển thị trên màn hìnhTần số quét dọc Chỉ mục Tự động tìm nguồn 75 Thông TIN Xanh da trời Xanh lá cây
Related manuals
Manual 104 pages 33.68 Kb Manual 2 pages 6.49 Kb