Samsung LF24TSWTBDN/XY, LF22TSWTBDN/XY, LF22TSWTBDN/XS manual 11.3 Bảng chế độ tín hiệu tiêu chuẩn

Page 91

11 Các thông số kỹ thuật

11.3 Bảng chế độ tín hiệu tiêu chuẩn

z

z

Có thể cài đặt sản phẩm này về một độ phân giải duy nhất cho mỗi kích thước màn hình để đạt được chất lượng hình ảnh tối ưu do đặc tính của tấm panel. Do đó, độ phân giải khác độ phân giải được chỉ định có thể làm giảm chất lượng hình ảnh. Để tránh việc này, chúng tôi khuyên bạn bên chọn độ phân giải tối ưu được chỉ định cho kích thước màn hình của sản phẩm của bạn.

Kiểm tra tần số khi bạn đổi màn hình CDT (kết nối với PC) lấy màn hình LCD. Nếu màn hình LCd không hỗ trợ 85 Hz, hãy đổi tần số dọc tới 60 Hz sử dụng màn hình CDT trước khi bạn đổi sản phẩm để lấy màn hình LCD.

Nếu tín hiệu thuộc các chế độ tín hiệu tiêu chuẩn sau được truyền từ máy tính của bạn, màn hình sẽ được điều chỉnh tự động. Nếu tín hiệu được truyền từ PC không thuộc về chế độ tín hiệu tiêu chuẩn, màn hình có thể bị trống có đèn LED được bật. Trong trường hợp đó, hãy thay đổi cài đặt theo bảng sau đây bằng cách tham khảo sổ tay hướng dẫn sử dụng card màn hình.

TS190W

Độ phân giải

Tần số quét

Tần số quét

Xung Pixel

Phân cực đồng

ngang (kHz)

dọc (Hz)

(MHz)

bộ (H/V)

 

 

 

 

 

 

IBM, 720 x 400

31,469

70,087

28,322

-/+

 

 

 

 

 

MAC, 640 x 480

35,000

66,667

30,240

-/-

 

 

 

 

 

MAC, 832 x 624

49,726

74,551

57,284

-/-

 

 

 

 

 

MAC, 1152 x 870

68,681

75,062

100,000

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

37,861

72,809

31,500

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

37,500

75,000

31,500

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

35,156

56,250

36,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

37,879

60,317

40,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

48,077

72,188

50,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

46,875

75,000

49,500

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

48,363

60,004

65,000

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

56,476

70,069

75,000

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

60,023

75,029

78,750

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1152 x 864

67,500

75,000

108,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 960

60,000

60,000

108,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 1024

63,981

60,020

108,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 1024

79,976

75,025

135,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

31,469

59,940

25,175

-/-

 

 

 

 

 

11 Các thông số kỹ thuật 91

Image 91
Contents Sổ tay Hướng dẫn Sử dụng Ký hiệu cho các lưu ý an toàn Trước khi sử dụng sản phẩmBản quyền Các biểu tượng được sử dụng trong sách hướng dẫn nàyLàm sạch Làm sạchLưu ý khi cất giữ Bảo đảm không gian lắp đặtĐiện và an toàn Các lưu ý về an toànCảnh báo Thận trọng Cài đặtTrước khi sử dụng sản phẩm Hoạt động GAS 100 Trước khi sử dụng sản phẩm Tư thế đúng khi sử dụng sản phẩm Mục lục KẾT NỐI VÀ SỬ Dụng Thiết BỊ Nguồn Thiết LẬP MÀN Hình Samsung Magic Angle Menu Information VÀ CÁC Thông TIN Khác CÀI ĐẶT Phần MỀM Hướng DẪN XỬ LÝ SỰ 83 CỐ CÁC Thông SỐ KỸ 88 Thuật PHỤ LỤC Kiểm tra các thành phần Chuẩn bị1 Tháo gói bọc sản phẩm Các thành phần 2 Kiểm tra các thành phầnCác phụ kiện được bán riêng 1 Các nút phía trước Các bộ phậnAuto Cổng Mô ta 2 Mặt sau3 Nhìn từ bên phải 1 Ráp chân đế Cài đặtXoay màn hình 2 Điều chỉnh độ nghiêng và độ cao của sản phẩm4 Lắp đặt giá treo tường/giá trên mặt bàn Để khóa thiết bị khóa chống trộm 5 Khóa chống trộmMáy khách Windows Embedded Standard 7 là gì? Sử dụng Windows Embedded Standard1 Kết nối bằng cáp D-SUB Loại analog Kết nối để Sử dụng Windows Embedded Standard2 Sử dụng cáp DVI để kết nối 4 Kết nối LAN 3 Kết nối với Tai nghe hoặc Loa6 Kết nối các thiết bị USB 5 Kết nối MicrophoneLogon Sử dụng Windows Embedded Standard2 Màn hình Windows Embedded Standard Remote Desktop Connection 3 Caùc chöông trìnhSử dụng Windows Embedded Standard Options Sử dụng Windows Embedded Standard Sử dụng Windows Embedded Standard Internet Explorer Enable write filter and restart the systemEnhanced Write Filter EWF Commit changes to disk Disable write filter and restart the systemsFbwf Configuration File-Based Write Filter FbwfAÙnh xaï OÅ ñóa Maïng 4 Caáu hình Caùc Tieän íchWindows Media Player Local DriveToång quan 5 Khoâi phuïc laïi Heä thoángCaùch Khoâi phuïc laïi Heä thoáng Sử dụng Windows Embedded Standard Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn Before Connecting1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nối Sử dụng cáp DVI để kết nối Kết nối và sử dụng PC1 Kết nối với máy tính Kết nối bằng cáp D-SUB Loại analogKết nối sử dụng cáp HDMI-DVI 2 Cài đặt trình điều khiển 3 Thiết lập độ phân giải tối ưu Thay đổi độ phân giải bằng máy tính Thay đổi độ phân giải trên Windows Vista Thay đổi độ phân giải trên Windows Kết nối với nguồn Brightness Thiết lập màn hình1 Đặt cấu hình cho Brightness 1 Đặt cấu hình Contrast Contrast1 Đặt cấu hình Sharpness Sharpness1 Đặt cấu hình Samsung Magic Bright Samsung Magic Bright1 Đặt cấu hình Samsung Magic Angle Samsung Magic Angle1 Điều chỉnh Coarse Coarse1 Điều chỉnh Fine FineSamsung Magic Color Đặt cấu hình tông màu1 Đặt cấu hình Samsung Magic Color 1 Đặt cấu hình Red Red1 Đặt cấu hình Green Green1 Đặt cấu hình Blue Blue1 Cấu hình cài đặt Color Tone Color Tone1 Đặt cấu hình Gamma GammaPosition & V-Position Thayhình đổi kích thước hoặc định vị lại màn1 Đặt cấu hình H-Position & V-Position Thay đổi Image Size Hình ảnh Image Size1 Đặt cấu hình Menu H-Position & Menu V-Position Menu H-Position & Menu V-Position1 Bắt đầu cài đặt Reset ResetThiết lập và khôi phục Thay đổi Language Language1 Đặt cấu hình Off Timer On/Off Off Timer On/Off1 Đặt cấu hình Off Timer Setting Off Timer Setting1 Đặt cấu hình PC/AV Mode PC/AV Mode1 Đặt cấu hình Key Repeat Time Key Repeat Time1 Cấu hính Customized Key Customized KeyĐể chuyển sang tùy chọn bạn cần và ấn 1 Đặt cấu hình Auto Source Auto Source1 Đặt cấu hình Display Time Display TimeThay đổi Menu Transparency Menu TransparencyCấu hính Brightness trên Màn hình khởi động Menu Information và các thông tin khác1 Hiển thị Information Natural Color Cài đặt phần mềmPlay Touch là gì? Phần cứng MultiScreen1 Cài đặt phần mềm Các hạn chế và trục trặc khi cài đặt MultiScreen2 Gỡ bỏ phần mềm 1 Thông tin về MagicRMS Pro MagicRMS Pro10.1.3 Kiểm tra những mục sau đây 10 Hướng dẫn xử lý sự cố10.1.1 Kiểm tra sản phẩm 10.1.2 Kiểm tra độ phân giải và tần sốCó bóng hoặc hình ảnh mờ còn lại trên màn Thông báo Check Signal Cable xuất hiệnHình ảnh trên màn hình bị biến dạng Màn hình không ổn định và rungÂm lượng quá nhỏ Không có âm thanhNghe thấy tiếng bíp khi khởi động máy tính Câu hỏi Trả lời 10.2 Hỏi & ĐápĐiều chỉnh độ phân giải 11.1 Thống số chung 11 Các thông số kỹ thuậtVesa V x H Panel Dot Điểm ảnhTS240W dưới 55 W 11.2 Trình tiết kiệm năng lượng11.3 Bảng chế độ tín hiệu tiêu chuẩn Ngang kHz Dọc Hz MHz Bộ H/V 11 Các thông số kỹ thuật 11 Các thông số kỹ thuật Liên hệ Samsung Worldwide Phụ lụcEurope CIS Asia Pacific Africa OSD Hiển thị trên màn hình Thuật ngữTần số quét dọc Chỉ mục Tự động tìm nguồn 75 Thông TIN Xanh da trời Xanh lá cây
Related manuals
Manual 104 pages 33.68 Kb Manual 2 pages 6.49 Kb