Chấ́t lượng hì̀nh ả̉nh tối ưu và̀ ngăn chặn hiện tượng lưu ả̉nh
Chấ́t lượng hì̀nh ả̉nh tối ưu
•• Do đặc điểm của quá trình sản xuất sản phẩm này, khoảng 1 phần triệu điểm ảnh (1ppm) có thể sáng hơn hoặc tối hơn trên màn hình. Điều nà̀y không ả̉nh hưở̉ng đế́n hiệ̣u suấ́t hoạ̣t độ̣ng củ̉a sả̉n phẩ̉m.
•• Chạy Auto Adjustment để nâng cao chất lượng hình ảnh. Nếu vẫn thấy nhiễu sau khi điêu chỉnh tự động, hay điêu chỉnh Coarse hoặc Fine.
•• Để̉ mà̀n hì̀nh hiể̉n thị hì̀nh ả̉nh tĩnh trong mộ̣t thời gian dà̀i có́ thể̉ gây ra hiệ̣n tượ̣ng lưu ả̉nh hoặ̣c điể̉m ả̉nh bị khuyế́t.
Ngăn chặn hiện tượng lưu ả̉nh
Bảng ma trận đen | Điện cực | Bộ lọc màu |
|
| |
| chung (ITO) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn Chảy nước tín hiệu
Hiện tượng lưu ả̉nh là̀ gì̀?
Hiệ̣n tượ̣ng lưu ả̉nh sẽ̃ không xuấ́t hiệ̣n khi bả̉ng điều khiể̉n LCD hoạ̣t độ̣ng bì̀nh thường. Hoạ̣t độ̣ng bì̀nh thường có́ nghĩa là̀ kiể̉u ả̉nh video thay đổ̉i liên tục. Nế́u bả̉ng điều khiể̉n LCD chỉ̉ hiể̉n thị mộ̣t kiể̉u ả̉nh trong mộ̣t thời gian dà̀i (hơn 12 tiế́ng), sự̣ chênh lệ̣ch điệ̣n á́p nhỏ có́ thể̉ xả̉y ra giữ̃a cá́c điệ̣n cự̣c điể̉m ả̉nh điều khiể̉n tinh thể̉ lỏng.
Sự̣ chênh lệ̣ch điệ̣n á́p giữ̃a cá́c điệ̣n cự̣c đó́ sẽ̃ tăng dầ̀n theo thời gian và̀ là̀m cho tinh thể̉ lỏng mỏng dầ̀n đi. Khi hiệ̣n tượ̣ng nà̀y xả̉y ra, hì̀nh ả̉nh trướ́c đó́ có́ thể̉ vẫ̃n đượ̣c hiể̉n thị trên mà̀n hì̀nh khi kiể̉u hì̀nh ả̉nh thay đổ̉i. Để̉ trá́nh hiệ̣n tượ̣ng nà̀y, phả̉i là̀m giả̉m sự̣ chênh lệ̣ch điệ̣n thế́ tí́ch lũ̃y.
――Hiệ̣n tượ̣ng lưu ả̉nh sẽ̃ không xuấ́t hiệ̣n khi bả̉ng điều khiể̉n LCD hoạ̣t độ̣ng bì̀nh thường.
Tranh hiên tương lưu ảnh
――Cách tốt nhất để bảo vệ sản phẩm khoi hiện tượng lưu ảnh là tắt nguôn hoặc cài đặt cho PC hoặc hệ thống chạy màn hình chơ khi không sư dung sản phẩm. Đồng thời, dịch vụ Bả̉o hà̀nh cũ̃ng chỉ̉ giớ́i hạ̣n tù̀y theo hướ́ng dẫ̃n lắ́p đặ̣t.
•• Tắ́t nguồn, Chế́ độ̣ bả̉o vệ̣ mà̀n hì̀nh và̀ Chế́ độ̣ tiế́t kiệ̣m năng lượ̣ng
Tốt nhất nên sư dung chế độ bảo vệ màn hình đơn màu hoặc có hình ảnh chuyển động.
•• Thay đổi màu sắc thông thương
Cứ 30 phút lại thay đổi giữa 2 màu sắc như hình vẽ ở trên.
|
|
|
| Cổng | Điện cực | Tụ điện | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| lưu trữ (Cs) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TFT | điểm ảnh (ITO) |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đường truyền dữ liệu hình bus |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Type 1
FLIGHT | TIME |
OZ348 | 20:30 |
UA102 | 21:10 |
Type 2
|
|
|
|
|
| FLIGHT |
| TIME |
|
|
|
|
|
|
| OZ348 |
| 20:30 |
|
|
|
|
|
|
| UA102 |
| 21:10 |
|
|
|
|
|
|