PHỤ KIỆN |
|
|
| KHÔNG vận hành ở chế độ NƯỚNG và KẾT HỢP với nồi hấp. | ||||
Tùy theo kiểu lò mà bạn đã mua, bạn sẽ được cung cấp một số phụ kiện |
| Chế độ vận hành | MW | NƯỚNG | KẾT HỢP | |||
có thể sử dụng theo nhiều cách khác nhau. |
|
|
|
|
|
| ||
1. | Vòng xoay, được đặt ở giữa lò. |
|
|
| O | X | X | |
| Mục đích: | Vòng xoay nâng đỡ đĩa xoay. |
|
|
| |||
|
| (Nồi hấp) |
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
| |
2. | Đĩa xoay, được đặt trên vòng xoay với tâm nằm | sử dụng lò |
|
|
| |||
| trên đế xoay. |
|
|
| ||||
| Mục đích: Đĩa xoay là bề mặt nấu chính; có thể | NGUYÊN TẮC HOẠT ĐỘNG CỦA LÒ VI SÓNG |
| |||||
|
| tháo gỡ dễ dàng để làm vệ sinh. |
| |||||
3. Rế nướng, được đặt trên đĩa xoay. | Vi sóng điện từ tần số cao; năng lượng được giải phóng cho phép nấu hoặc | |||||||
| Mục đích: | Rế kim loại có thể được sử dụng ở | hâm nóng thực phẩm mà không làm thay đổi kết cấu hay màu sắc của nó. | |||||
| Bạn có thể sử dụng lò vi sóng để: |
|
| |||||
|
| chế độ nướng và nấu kết hợp. |
|
| ||||
|
| • Rã đông (thủ công & tự động) |
|
| ||||
4. | Đĩa chống dính, xem trang 26 và 27. |
|
| |||||
• | Nấu nướng |
|
|
|
| |||
| (Chỉ các mẫu MG23H3125N*, MG23H3125X*) |
|
|
|
| |||
| • | Hâm nóng |
|
|
|
| ||
| Mục đích: Đĩa chống dính được dùng để |
|
|
|
| |||
| Nguyên tắc nấu. |
|
|
|
| |||
|
| nướng vàng thực phẩm hiệu quả |
| 1. | Năng lượng vi sóng được sinh ra bởi nguồn phát | |||
|
| hơn trong các chế độ nấu vi sóng. |
| |||||
|
| Đĩa chống dính làm cho bột bánh |
|
| được phân bổ đều khi thực phẩm quay tròn trên | |||
|
| pizza và bánh nướng ra giòn. |
|
| đĩa xoay. Thực phẩm được nấu chín đều. | |||
5. | Vệ sinh bát nước, xem trang 17. |
| 2. | Vi sóng được thực phẩm hấp thu đến chiều sâu | ||||
| (Chỉ dành cho kiểu máy MG23H3125B*, |
|
| khoảng 1 inch (2,5 cm). Quá trình nấu được tiếp | ||||
| MG23H3125N*, MG23H3125P*, MG23H3125X*) |
|
| tục khi nhiệt khuếch tán vào bên trong thực phẩm. | ||||
| Mục đích: Bát nước có thể được sử dụng trong |
| 3. | Thời gian nấu thay đổi tùy theo cách chế biến và | ||||
|
| việc vệ sinh. |
|
| tính chất của thực phẩm: |
| ||
6. | Nồi hấp, xem từ trang 24 đến trang 25. |
|
| • Số lượng và độ chặt |
|
| ||
| (Chỉ dành cho kiểu lò MG23H3125P*, |
|
| • | Hàm lượng nước |
|
| |
| MG23H3125X*) |
|
| • Nhiệt độ ban đầu (đông lạnh hay không) | ||||
| Mục đích : Nồi hấp bằng nhựa khi sử dụng |
| Do phần giữa của thực phẩm được làm nóng nhờ tán nhiệt, quá trình nấu | |||||
|
| chức năng nấu bằng hơi nước. |
| thậm chí còn tiếp tục sau khi lấy thực phẩm ra khỏi lò. Vì thế thời gian chờ | ||||
KHÔNG vận hành lò vi sóng khi không có vòng xoay và đĩa xoay. |
| theo công thức chế biến và theo sách này phải được cân nhắc để đảm bảo: | ||||||
| • Nấu chín đều thực phẩm đến phần giữa. |
| ||||||
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
| • Nhiệt độ thực phẩm đồng đều. |
|
| ||
|
| Tiếng Việt - 14 |
|
|
|
|
|