Hâm nóng chất lỏng và thực phẩm |
|
|
|
|
|
| HÂM NÓNG THỨC ĂN DÀNH CHO TRẺ |
| |||||
Sử dụng các mức công suất và thời gian trong bảng này như một huớng |
|
| THỨC ĂN DÀNH CHO TRẺ: Đổ ra một đĩa men sâu. Đậy bằng nắp nhựa. | ||||||||||
dẫn cho việc hâm nóng. |
|
|
|
|
|
| Khuấy đều sau khi hâm nóng! |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Để yên trong | ||||
Thực phẩm | Lượng dùng |
| Công suất | Thời gian (phút) |
|
|
| ||||||
|
|
|
| Nhiệt độ sử dụng đề xuất: khoảng |
| ||||||||
Thức uống | 150 ml (1 tách) |
| 800 W |
|
|
|
| SỮA DÀNH CHO TRẺ: Rót sữa vào một chai thủy tinh đã được khử trùng. | |||||
(Cà phê, | 250 ml (1 ca) |
|
|
|
|
|
| Hâm nóng không đậy nắp. Không bao giờ hâm nóng bình sữa có gắn núm | |||||
Trà và Nước) | Hướng dẫn |
|
|
|
|
|
| vú, vì bình có thể bị nổ do quá nóng. Lắc đều trước thời gian chờ và khuấy | |||||
| Đổ vào tách không đậy nắp và hâm nóng. Đặt tách vào giữa đĩa |
|
|
|
| lại trước khi dùng! Luôn luôn cẩn thận kiểm tra nhiệt độ sữa của trẻ hoặc | |||||||
|
|
|
| sữa trước khi cho trẻ ăn. Nhiệt độ sử dụng đề xuất: khoảng 37 °C. | |||||||||
| xoay. Giữ trong lò vi sóng trong thời gian chờ và khuấy đều. Chờ |
|
|
| |||||||||
| trong |
|
|
|
|
|
| CHÚ Ý: |
|
|
| ||
Súp | 250 g |
| 800 W |
|
|
|
| Đặc biệt, thực phẩm dành cho trẻ cần được kiểm tra cẩn thận trước khi cho trẻ | |||||
(Giữ lạnh) | Hướng dẫn |
|
|
|
|
|
| dùng để tránh bị bỏng. Sử dụng các mức công suất và thời gian trong bảng tiếp | |||||
| Rót vào đĩa men sâu. Đậy bằng nắp nhựa. Khuấy đều sau khi |
|
|
| theo như một hướng dẫn cho việc hâm nóng. |
| |||||||
| hâm nóng. Khuấy lại trước khi dùng. Chờ trong |
|
|
| Hâm nóng thực phẩm và sữa dành cho trẻ |
| |||||||
Món hầm | 350 g |
| 600 W |
|
|
|
| Sử dụng các mức công suất và thời gian trong bảng này như là hướng dẫn cho | |||||
(Giữ lạnh) |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
Hướng dẫn |
|
|
|
|
|
| việc hâm nóng. |
|
|
| |||
| Đặt món hầm vào một đĩa men sâu. Đậy bằng nắp nhựa. Khuấy |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| lúc đang hâm nóng và khuấy lại trước lúc chờ và lúc dùng. Chờ |
|
|
|
| Thực phẩm |
| Lượng dùng | Công suất | Thời gian | |||
|
|
| |||||||||||
| trong |
|
|
|
|
|
| Thực phẩm |
| 190 g | 600 W | 30 giây | |
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| dành cho Trẻ |
| Hướng dẫn |
|
|
Mì ống với | 350 g |
| 600 W |
|
|
|
|
| |||||
Nước sốt |
|
|
|
|
|
|
|
| (Rau cải + |
| Đổ ra đĩa men sâu. Đậy nắp khi nấu. Khuấy sau thời gian nấu. Trước khi | ||
Hướng dẫn |
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
| Thịt) |
| dùng, hãy khuấy đều và kiểm tra nhiệt độ cẩn thận. Chờ trong | |||||
(Giữ lạnh) | Đặt mì ống (như spaghetti hoặc nui trứng) vào một đĩa men cạn. |
|
|
|
|
| |||||||
| Đậy bằng giấy bóng dùng cho lò vi sóng. Khuấy trước khi dùng. |
|
|
| Cháo cho |
| 190 g | 600 W | 20 giây | ||||
| Chờ trong 3 phút. |
|
|
|
|
|
| Trẻ |
| Hướng dẫn |
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Ngũ cốc + | Đổ ra đĩa men sâu. Đậy nắp khi nấu. Khuấy sau thời gian nấu. Trước khi | |||
Chan Nước | 350 g |
| 600 W |
|
|
| |||||||
|
|
|
|
| Sữa + |
| dùng, hãy khuấy đều và kiểm tra nhiệt độ cẩn thận. Chờ trong | ||||||
sốt (Giữ lạnh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Hướng dẫn |
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
| Trái cây) |
|
|
|
| |||
lên Mì ống | Đặt mì ống sốt thịt (như ravioli, tortellini) vào đĩa men sâu. Đậy |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
| Sữa dành |
| 100 ml | 300 W | ||||||
| bằng nắp nhựa. Khuấy lúc đang hâm nóng và khuấy lại trước lúc |
|
|
|
|
| |||||||
|
|
|
| cho Trẻ |
| 200 ml |
| 50 giây đến 1 phút. | |||||
| chờ và lúc dùng. Chờ trong 3 phút. |
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hướng dẫn |
|
|
Món ăn trên | 350 g |
| 600 W |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
| Khuấy hoặc lắc đều và rót vào một chai thủy tinh đã khử trùng. Đặt vào | ||||||
đĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Hướng dẫn |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
| giữa đĩa xoay. Không đậy nắp khi nấu. Lắc đều và chờ ít nhất 3 phút. | |||||
(Giữ lạnh) | Đặt |
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
| Trước khi dùng, hãy lắc đều và kiểm tra nhiệt độ cẩn thận. Chờ trong | ||||||||
| dùng cho lò vi sóng. Chờ trong 3 phút. |
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
| Tiếng Việt - 32 |
|
|
|
�� 3:37:16