|
|
|
|
|
|
|
|
| HÂM NÓNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lò vi sóng của bạn sẽ hâm nóng thực phẩm với thời gian ít hơn so với lò |
Thực phẩm | Lượng dùng | Công suất | Thời gian (phút) |
|
|
| |||
|
|
| truyền thống. Sử dụng các mức công suất và thời gian hâm nóng trong | ||||||
Cà tím | 250 g | 800 W |
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| bảng sau như một hướng dẫn. Thời gian trong bảng giả định là nước | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| đang ở nhiệt độ phòng khoảng +18 đến +20 °C hoặc với thực phẩm giữ |
| Hướng dẫn |
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
| lạnh ở nhiệt độ +5 đến +7 °C. | |
| Cắt cà thành lát nhỏ và đổ vào 1 muỗng canh nước chanh. |
|
|
|
| ||||
|
|
|
| Sắp xếp và đậy nắp | |||||
| Chờ trong 3 phút. |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tránh hâm nóng khối lớn như miếng thịt chưa cắt – chúng sẽ bị cháy |
Tỏi tây | 250 g | 800 W |
|
|
|
|
| và khô trước khi bên trong được nóng lên. Hâm nóng các miếng nhỏ sẽ | |
| Hướng dẫn |
|
|
|
|
|
|
| thành công hơn. |
|
|
|
|
|
|
|
| Mức công suất và khuấy | |
| Cắt tỏi thành lát dày. Chờ trong 3 phút. |
|
|
|
|
|
| ||
Nấm | 125 g | 800 W |
|
|
|
|
| Vài loại thực phẩm có thể được hâm nóng khi dùng công suất 800 W trong | |
|
|
|
|
| khi các thực phẩm khác hâm nóng ở mức 600 W, 450 W hoặc ngay cả 300 | ||||
|
|
| |||||||
| 250 g |
|
|
|
|
|
| W. Hãy kiểm tra ở các bảng hướng dẫn. Nói chung, hâm nóng thực phẩm | |
| Hướng dẫn |
|
|
|
|
|
|
| ở mức công suất thấp tốt hơn, nếu thực phẩm dạng mảnh dẻ, số lượng |
| Chuẩn bị nấm để nguyên hay cắt ra. Không thêm chút nước nào. |
|
|
| nhiều, hoặc cần hâm nóng nhanh chóng (ví dụ dạng miếng nhỏ). Khuấy | ||||
| Tưới nước cốt chanh lên trên. Thêm gia vị muối và tiêu. |
|
|
| đều hoặc đảo thực phẩm lúc hâm nóng để có kết quả tốt hơn. Nếu được, | ||||
| Chắt bớt nước trước khi dùng. Chờ trong 3 phút. |
|
|
|
|
| khuấy lại trước khi dùng. Cần quan tâm đặc biệt khi hâm chất lỏng và thực | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
| phẩm cho trẻ. Để tránh hiện tượng chất lỏng chảy tràn khi nấu và có thể |
Củ hành | 250 g | 800 W |
|
|
|
| |||
|
|
|
|
| bị bỏng, hãy khuấy trước, trong và sau khi nấu. Giữ chúng trong lò vi sóng | ||||
|
|
| |||||||
| Hướng dẫn |
|
|
|
|
|
|
| trong thời gian chờ. Chúng tôi đề xuất đặt muỗng nhựa hoặc thủy tinh vào |
|
|
|
|
|
|
| |||
| Cắt củ hành thành lát hoặc cắt đôi. |
|
|
|
|
|
| chất lỏng. Tránh nấu thực phẩm quá lâu (và do vậy thực phẩm bị hỏng). | |
| Chỉ thêm 15 ml (1 muỗng canh) nước. Chờ trong 3 phút. |
|
|
| Tốt nhất là ước lượng thời gian nấu ít hơn và thêm thời gian nấu, nếu cần. | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thời gian đun nóng và chờ |
Ớt | 250 g | 800 W |
|
|
|
| |||
|
|
|
|
| Khi hâm nóng thực phẩm lần đầu, cần ghi chú thời gian đã thực hiện – | ||||
| Hướng dẫn |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| để tham khảo sau này. Luôn đảm bảo là thực phẩm được hâm nóng đều | |
| Cắt ớt thành lát nhỏ. Chờ trong 3 phút. |
|
|
|
|
|
| khắp. Cho phép thực phẩm duy trì một khoảng thời gian ngắn sau khi | |
Khoai tây | 250 g | 800 W |
|
|
|
|
| hâm nóng – để nhiệt độ lan đều. Thời gian chờ đề xuất sau khi hâm nóng | |
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
| là | ||||
| 500 g |
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| Cần quan tâm đặc biệt khi hâm chất lỏng và thực phẩm cho trẻ. Cũng | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Hướng dẫn |
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
| cần xem chương về các lưu ý an toàn. | |
| Cân khoai tây đã lột vỏ và cắt làm đôi hoặc làm tư đều đặn. |
|
|
| HÂM NÓNG CHẤT LỎNG | ||||
| Chờ trong 3 phút. |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Luôn cho phép thời gian chờ tối thiểu là 20 giây sau khi lò tắt để cho |
Củ cải | 250 g | 800 W |
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
| nhiệt độ lan đều. Khuấy đều trong khi hâm nóng, nếu cần, và LUÔN |
| Hướng dẫn |
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
| LUÔN khuấy sau khi hâm nóng. Để tránh hiện tượng chảy tràn và có thể | |
| Cắt củ cải thành khối nhỏ. Chờ trong 3 phút. |
|
|
|
|
|
| gây bỏng, bạn cần đặt một muỗng hoặc que thủy tinh vào chất lỏng đồng | |
|
|
|
|
|
|
|
|
| thời khuấy trước, trong và sau khi hâm. |
Tiếng Việt - 31
04 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỤNG CỤ NẤU & HƯỚNG DẪN NẤU ĂN
|