•Sanitization - Khử mùi và và khử trùng quầ̀n áo được thực hiện bằng tác động giặt khô mạnh hơn ở nhiệt độ cao.
Drying (Sấy) - Chọn chức năng này để sấ́y khô tự động đồ giặt bằng cách phát hiện thể tích và trọng lượng của mẻ giặt.
Super Eco Wash (Giặ̣t siêu tiết kiệm) - Tạo bọt tiết kiệm ở nhiệt độ
thấ́p bảo đảm rằng bạn đạt được kết quả giặt hoàn toàn trong khi cho phé́p tiết kiệm điện hiệu quả.
Outdoor Care (Quần áo ngoài trời) - Sử dụng cho quầ̀n áo ngoài
trời chẳng hạn như đồ leo núi, đồ trượt tuyết và đồ thể thao. Kể cả những chấ́t liệu công nghệ cao và quầ̀n áo bó́ sát, siêu mỏng và sợi
Baby Care (Quần áo trẻ em) - Giặt với nhiệt độ cao và xả tăng cường để không còn bột giặt đó́ng trên quầ̀n áo mỏng.
Wool (Len) - Chỉ̉ sử dụng cho các loại len có́ thể giặt bằng máy. Mỗi mẻ giặt nên nhẹ hơn 2 kg.
•Chế độ wool (len) để giặt với các thao tác giặt nâng nhẹ nhàng. Trong khi giặt, những thao tác nâng và nhúng êm dịu diễn ra liên tục để bảo vệ sợi len không bị co lại / biến dạng nhằm làm sạch một cách thật êm ái. Thao tác dừ̀ng này không phải là một lỗi.
•Khuyến cáo sử dụng thuố́c tẩy trung tính khi giặt wool (len), để có́
|
| hiệu quả giặt được nâng cao đồng thời bảo quản sợi len tố́t hơn. | ||||
|
| Drain Only (Chỉ thoát nước) - Xoay Cycle Selector (Chọn chu kỳ) sang | ||||
|
| vị trí Spin (Vắ́t) , nhấ́n nút Spin (Vắ́t) nhiều lầ̀n cho đến khi đèn “No spin | ||||
|
| (Không Vắ́t) | ” sáng và sau đó́ ấ́n nút Start/Pause (Chạy/Dừ̀ng) để thoát | |||
|
| nước. |
|
|
| |
|
| Nhấ́n nút này để chọn | ||||
3 | NÚT GIẶT SƠ | cho các loại: |
|
|
| |
Cotton | ||||||
|
| |||||
|
| ngày), Baby care (Quầ̀n áo trẻ em). | ||||
|
|
|
|
| ||
| NÚT CHỌN HẸN GIỜ | Nhấ́n nút này nhiều lầ̀n để chuyển qua các tùy chọn Hẹn giờ kết thúc | ||||
4 | (từ̀ 3 giờ đến 19 giờ mỗi lầ̀n tăng một giờ). | |||||
| KẾT THÚC | Đồng hồ hiển thị thời gian chu kỳ giặt kết thúc. | ||||
|
| |||||
|
|
|
|
| ||
5 | NÚT NHIỆT ĐỘ | Nhấ́n nút này liên tiếp để chuyển qua các tùy chọn nhiệt độ: (Nước | ||||
lạnh , 30 ˚C, 40 ˚C , 60 ˚C và 95 ˚C). | ||||||
|
| |||||
6 | NÚT CHỌN XẢ | Nhấ́n nút này nhiều lầ̀n để thêm số́ chu kỳ xả. Số́ chu kỳ xả nhiều nhấ́t | ||||
là năm chu kỳ. | ||||||
|
| |||||
|
| Nhấ́n nút này liên tiếp để chuyển qua các tố́c độ tương ứng với chu kỳ | ||||
|
| vắ́t. |
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
7 | NÚT CHỌN VẮT | WD0804 |
| , 400, 800, 1200, 1400 vòng/phút |
|
“No spin (không vắ́t) ” - Đồ giặt còn nguyên trong lồng giặt và không xả lầ̀n nào sau khi xả hết nước.
02 Giặt một mẻ quần áo