giặt một mẻ quầ̀n áo
Nhấ́n nút này để chọn giữa các chức năng sau.
Cup Board Low Temp (Nhiệt độ thấp) Iron (Ủi) Time Dry (Thời gian sấy) (30phút 1:00 giờ 1:30 giờ 2:00 giờ 2:30giờ 3:00 giờ 3:30 giờ 4:00 giờ 4:30 giờ) Cup Board
Cup Board - Sử dụng chu kỳ này để làm khô các loại quầ̀n áo bằng cô
|
| Low Temp (Nhiệt độ thấp) - chu kỳ này bảo vệ các quầ̀n áo nhạy | |
|
| với nhiệt độ làm khô thấ́p. |
|
|
| Iron (Ủi) - Sấ́y khô đồ giặt đến mức độ ẩm phù hợp cho việc là ủi | |
|
| quầ̀n áo. |
|
8 | NÚT DRYING (SẤY) | Time Dry (Thời gian sấy) | - Sấ́y khô quầ̀n áo trong một thời gian |
được ấ́n định trước. |
| ||
|
|
| |
|
| • Bạn không được giặt các loại quầ̀n áo không sấ́y được vì̀ | |
|
| chúng có́ thể bị biến dạng ở nhiệt độ thấ́p. | |
|
| • Chu kỳ Cup Board, Low Temp (Nhiệt độ thấ́p), Iron (Ủi) và | |
|
| Time Dry (Thời gian sấ́y) giúp phát hiện trọng lượng đồ giặt | |
|
| để hiển thị thời gian sấ́y chính xác và sấ́y hoàn hảo hơn. | |
|
| • Các điều kiện sấ́y khô có́ thể khác nhau tùy theo quy cách và | |
|
| lượng giặt. |
|
|
| • Chức năng làm khô không sẵn có́ cho các quá trì̀nh Eco | |
|
| Drum Clean (Làm Sạch Lồng Giặt Tiết Kiệm), AIR Wash, | |
|
| Outdoor Care (Quầ̀n áo ngoài trời) và Wool (Len). | |
9 | NÚT GIẶT MẠNH | Nhấ́n nút này khi đồ giặt bị dơ nhiều và cầ̀n được giặt kỹ. Thời lượng | |
tăng lên trong mỗi chu kỳ. |
| ||
|
|
| |
|
| Chọn chế độ Eco Bubble (tạo bọt tiết kiệm) được mở mặc định. Nhấ́n | |
|
| nút tùy chọn Eco Bubble (tạo bọt tiết kiệm) một khi được chọn lại và | |
|
| bộ tạo bọt OFF (TẮT) (hiện thị trên bảng điều khiển), nhấ́n nút lầ̀n nữa | |
|
| để mở chức năng trở về ON (MỞ). | |
|
| • Một vài chu trì̀nh giặt phải có́ ON (MỞ) chức năng Eco Bubble (tạo | |
10 | NÚT CHỌN TẠO BỌT | bọt tiết kiệm) (sẽ được hiển thị trên bảng điều khiển, và bộ tạo sẽ | |
được mở tự động). |
| ||
| TIẾT KIỆM | • Các chu trì̀nh giặt khác không cầ̀n tùy chọn này và tự động OFF | |
|
| ||
|
| (TẮT) bộ tạo. |
|
|
| • Trong nhiều chu trì̀nh, bạn có́ thể điều chỉ̉nh bằng tay tùy chọn | |
|
| này, điều này sẽ tác động lên thời gian giặt trên bảng hiển thị để | |
|
| đạt được kết quả (xin vui lòng tham khảo trang 27 để biết thông tin | |
|
| thêm). |
|
11 | NÚT CHỌN KHỞI | Nhấ́n nút để dừ̀ng hoặc khởi động lại một chu kỳ. | |
| ĐỘNG/TẠM DỪNG |
|
|
|
|
| |
12 | NÚT CHỌN CHU | Chọn chu kỳ yêu thích của bạn bao gồm nhiệt độ, tố́c độ quay, mức độ bẩn, | |
| TRÌNH CỦA TÔI | tùy chọn v.v… |
|
|
|
| |
| NÚT NGUỒN | Nhấ́n nút này một lầ̀n để mở máy, nhấ́n lầ̀n nữa để tắ́t máy. | |
13 | Nếu không có́ nút nào của máy giặt nhận được sự tác động nào trong | ||
|
| vòng 10 phút, thì̀ nguồn sẽ tự động được tắ́t. | |
|
|
|
|