Samsung WD8854CJZ/XSV manual Lưu đồ chu kỳ, Lưu Đồ Chu Kỳ, 05 Biểu ĐỒ CHU KỲ

Page 35

lưu đồ chu kỳ

LƯU ĐỒ CHU KỲ

(tùy chọn cho người sử dụng)

 

Trọng lượng tối đa (kg)

 

BỘT GIẶT

 

 

 

Giặt Nano

Nhiệt độ tối

CHẾ ĐỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

WD8754/

 

WD8854/

Pre-wash

wash (giặt)

Chất làm

 

 

bạc

đa (°C)

 

 

 

 

 

WD8752

 

WD8852

(Giặt sơ)

mềm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cotton (Cô-tông)

7,5

 

8,5

 

 

 

 

95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Synthetics (Sợi tổng hợp)

3,0

 

3,0

 

 

 

 

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Denim (Vải dày)

3,0

 

3,0

 

 

 

 

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sports Wear

2,5

 

2,5

 

 

 

 

60

(Quần áo thể thao)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Delicates (Vải mỏng)

2,5

 

2,5

 

-

 

-

 

-

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Wool (Len)

2,0

 

2,0

 

-

 

-

 

-

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Handwash (Giặt tay)

2,0

 

2,0

 

-

 

 

-

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Deodorization (Khử mùi)

1,0

 

1,0

 

-

-

 

 

-

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sanitization (Khử khuẩn)

1,0

 

1,0

 

-

-

 

 

-

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Drying (Sấy)

5,0

 

5,0

 

-

-

 

 

-

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Daily Wash (Quần áo giặt

3,0

 

3,0

 

 

 

 

60

thường ngày)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quick 29’ (Chỉ 29’)

3,0

 

3,0

 

-

 

 

-

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHẾ ĐỘ

Tốc độ vắt (Tối đa) vòng/phút

 

 

Hẹn giờ kết thúc

 

Thời lượng chu kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

WD8754 /WD8854

 

WD8752 /WD8852

 

 

 

(phút)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cotton (Cô-tông)

1400

 

 

1200

 

 

 

 

 

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Synthetics (Sợi tổng hợp)

1200

 

 

1200

 

 

 

 

 

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Denim (Vải dày)

800

 

 

800

 

 

 

 

 

78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sports Wear

1200

 

 

1200

 

 

 

 

 

72

(Quần áo thể thao)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Delicates (Vải mỏng)

800

 

 

800

 

 

 

 

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Wool (Len)

800

 

 

800

 

 

 

 

 

38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Handwash (Giặt tay)

400

 

 

400

 

 

 

 

 

31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Deodorization (Khử mùi)

-

 

 

 

-

 

 

 

 

 

29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sanitization (Khử khuẩn)

-

 

 

 

-

 

 

 

 

 

59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Drying (Sấy)

-

 

 

 

-

 

 

 

 

 

160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Daily Wash (Quần áo giặt

1200

 

 

1200

 

 

 

 

 

70

thường ngày)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quick 29’ (Chỉ 29’)

1400

 

 

1200

 

 

 

 

 

29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.Một chu kỳ kết hợp với giặt sơ sẽ kéo dài thêm 15 phút.

2.Dữ liệu thời lượng được lập trình được cài đặt theo các điều kiện được xác định trong Tiêu chuẩn IEC 60456/EN 60456.

3.Mức sử dụng trong từng hộ gia đình có thể khác với các điều kiện được ghi trong bảng do các điều kiện về áp suất và nhiệt độ của nguồn nước, khối lượng và hình thức giặt.

4.Khi chọn chức năng giặt mạnh, thời lượng của chu kỳ sẽ tăng lên.

05 BIỂU ĐỒ CHU KỲ

lưu đồ chu kỳ _35

WD8854CJ-02696F_Vie.indd 35

2009-12-10 ¿ÀÈÄ 2:27:55

Image 35
Contents Tài liệu hướng Dẫn sử dụng Các tính năng của máy giặt Samsung mới của bạn Gốm sinh nhiệt bền bỉ và tiết kiệm năng lượng mẫu chọn lọc Cảnh BÁO Thông tin về an toànBẠN CẦN Biết VỀ Những CHỈ DẪN AN Toàn CÁC Biểu Tượng VÀ Khuyến CÁO VỀ AN ToànWD8854CJ-02696FVie.indd Cảnh BÁO CÁC DẤU Hiệu Cảnh BÁO Nghiêm Trọng KHI LẮP ĐẶT Cảnh BÁO CÁC DẤU Hiệu Cảnh BÁO Nghiêm Trọng KHI SỬ Dụng Khuyến CÁO CÁC DẤU Hiệu Cảnh BÁO KHI LẮP ĐẶTThông tin về an toàn Khuyến CÁO CÁC DẤU Hiệu Cảnh BÁO KHI SỬ Dụng 10 thông tin về an toàn Cảnh BÁO CÁC DẤU Hiệu Cảnh BÁO Nghiêm Trọng KHI VỆ Sinh Tuyên bố an toàn Mục lụcLưu đồ chu kỳ Bảo vệ môi trường01 LẮP ĐẶT Lắp đặt máy giặt của bạnKiểm TRA CÁC BỘ Phận Cấp nước ĐÁP ỨNG CÁC YÊU CẦU LẮP ĐẶTĐấu nối cấp điện và nối đất LẮP ĐẶT MÁY Giặt CỦA BẠN Tháo bỏ các bu-lông đóng thùng Với các mẫu máy chọn lọc có ống cấp nước nóng Điều chỉnh độ cân bằng chân máyĐấu nối cấp và thoát nước Nối vòi cấp nước mẫu chọn lọc Không sử dụng máy giặt nếu gặp trường hợp rò rỉ Gắn vòi xả Cấp điện cho máy giặt của bạn02 Giặt MỘT MẺ Quần ÁO Giặt một mẻ quần áoGiặt LẦN ĐẦU CÁC Hướng DẪN CƠ BẢNChọn CHU KỲ SỬ Dụng Bảng Điều KhiểnSports Wear Quần áo thể thao Dùng cho quần áo chống thấm NÚT Rinse XẢ NÚT Delay ENDNÚT Prewash Giặt HẸN GIỜ KẾT ThúcSound Off Tắt tiếng Delay End Hẹn giờ kết thúcChild Lock Khóa trẻ em Đóng cửa và nhấn nút Start/Pause Chạy/Dừng Drain Only Chỉ thoát nướcAir Wash Giặt khô Thời Lượng Thời Lượng CHU KỲCác chế độ sấy SỬ Dụng CHẾ ĐỘ SẤYKhi chu kỳ đã kết thúc Giặt quần áo với nút chọn chu kỳGiặt quần áo bằng chế độ thủ công Tùy chọn Pause DừngHướng DẪN Giặt Ngăn chứa bột giặt Thông TIN VỀ BỘT Giặt VÀ Nước XẢSử dụng loại bột giặt nào LÀM VỆ Sinh Phần BÊN Ngoài Vệ sinh và bảo trì máy giặt của bạnThoát Nước CHO MÁY Giặt CỦA BẠN Trong Tình Trạng Khẩn CẤP 03 VỆ Sinh VÀ BẢO TRÌ LAU Sạch Ngăn Chứa BỘT Giặt VÀ CÁC KHELÀM Sạch BỘ LỌC CẶN BẢO Quản MÁY Giặt CỦA BẠN LÀM VỆ Sinh BỘ LỌC Lưới CỦA VÒI NướcSỬA Chữa MÁY Giặt BỊ Đóng Băng 04 XỬ LÝ SỰ CỐ Khắc phục sự cố và các mã thông tinKiểm TRA CÁC VẤN ĐỀ SAU NẾU MÁY Giặt CỦA BẠN BỊ Giải Pháp XỬ LÝMÃ LỖI XỬ LÝ MÃ Thông TIN05 Biểu ĐỒ CHU KỲ Lưu đồ chu kỳLƯU ĐỒ CHU KỲ Tuyên BỐ AN Toàn Phụ lụcBiểu ĐỒ Chăm SÓC SỢI BẢO VỆ MÔI TrườngThông SỐ SẢN Phẩm 38 phụ lục Bản ghi nhớ NẾU BẠN Thắc MẮC Hoặc CẦN Phản HỒI Ý KIẾN?
Related manuals
Manual 14 pages 60.64 Kb