5
TING VIT

Thn trng trong khi xem

Không s dng cc thit bị pht ra sóng điện từ mnh
(như điện thoi di động hoặc thit bị thu pht c nhân) gn
Kính 3D. Lm như vy có th khin Kính 3D bị trc trặc.
Kính 3D không th hot động đy đủ ở nhiệt độ cao hoặc
thp.
Hy s dng trong phm vi nhiệt độ s dng được chỉ định
( trang 13).
Nu s dng Kính 3D trong phng có s dng đn hunh
quang (50 Hz), nh sng trong phng có th xut hiện dưi
dng nhp nhy. Trong trưng hợp ny, hy lm tối phng
hoặc tt đn hunh quang khi s dng Kính 3D.
Đeo Kính 3D đng cch. Hình nh 3D s không hin thị
chính xc nu Kính 3D bị đeo ngược hoặc đeo đng sau ra
đng trưc.
Có th khó xem cc loi mn hình khc (như mn hình
my vi tính, đng h k thut số hoặc my tính, v.v.) khi
đang đeo Kính 3D. (Trc phân cực không khp khin mn
hình có mu đen). Không đeo Kính 3D khi xem cc đ vt
khc không phi hình nh 3D.

Đ xem thoi mi

Xem mn hình ở khong cch ít nht gp 3 ln so vi
chiu cao hiệu qu của mn hình.
Khong cch được khuyn co:
Đối vi TV 50-inch 1.9 m hoặc hơn
Đối vi TV 65-inch 2.4 m hoặc hơn
Khi vng mn hình trên cng v dưi cng bị đen đi, chng hn như khi
xem phim, hy xem mn hình ở khong cch gp 3 ln so vi chiu cao
của hình nh thực.
(Điu đó khin cho khong cch xem gn hơn khong cch được
khuyn co ở trên.)

S dng sóng vô tuyến

Thit bị ny s dng băng tn ISM 2.4 GHz (Bluetooth®). Tuy
nhiên, thit bị không dây khc cũng có th s dng cng một
băng tn. Hy chc chn lưu  cc việc sau đ ngăn ngừa bị
nhiễu sóng vô tuyn từ cc thit bị khc.

Gii hn s dng

Chỉ s dng trong quốc gia của bn.

Phm vi s dng

Phm vi s dng lên đn khong 3.2 m (10.5 ft.). Phm vi ny có th
nhỏ hơn ty vo cu trc của ta nh, môi trưng v bt k vt cn ở
gia thit bị thu v thit bị pht. Đặc biệt cc vt cn như tưng bê tông
cốt thép v ca kim loi s cn trở cc tín hiệu của thit bị pht.
(tip theo trang sau)