Bảng sau đưa ra nhiều chế độ nấu tự động, khối lượng, thời gian chờ và các khuyến cáo tương ứng khác nhau.
Chế độ số 1 và 2 chỉ sử dụng với năng lượng vi sóng. Chế độ số 3 và 4 sử dụng kết hợp vi sóng và nướng. Chế độ 5 sử dụng kết hợp vi sóng và đối lưu.
Mã số | Thực phẩm | Lượng | Thời gian | Khuyến cáo |
|
| dùng | chờ |
|
1. | Rau tươi | Cân rau sau khi đã rửa, | ||
|
|
| làm sạch và cắt đều. Cho | |
|
|
| rau vào một tô thủy tinh | |
|
|
| có nắp đậy. 30 ml | |
|
|
| (2 muỗng canh) nước khi | |
|
|
| luộc | |
|
|
|
| 45 ml (3 muỗng canh) khi |
|
|
|
| luộc |
|
|
|
| |
|
|
|
| canh) khi luộc |
|
|
|
| |
|
|
|
| khi luộc xong. Nếu luộc |
|
|
|
| nhiều rau hơn, hãy đảo |
|
|
|
| rau một lần trong khi luộc. |
2. | Khoai tây | 3 phút | Cân khoai tây sau khi đã | |
| gọt vỏ |
| gọt vỏ, rửa sạch và cắt | |
|
|
| đều. Cho rau vào một | |
|
|
| tô thủy tinh có nắp đậy. | |
|
|
| Thêm 45 ml (3 muỗng | |
|
|
|
| canh) nước khi luộc |
|
|
|
| |
|
|
|
| 60ml (4 muỗng canh) khi |
|
|
|
| luộc |
3. | Cá đút lò | 3 phút | Thoa dầu lên cả con cá và | |
|
| (1 con cá) |
| thêm rau thơm, gia vị. Đặt |
|
|
| cá nằm cạnh nhau, đầu | |
|
|
| con này cạnh đuôi con kia | |
|
|
| lên rế kim loại trên. Trở gà | |
|
| (2 miếng) |
| lại khi nghe tiếng bíp. |
Mã số | Thực phẩm | Lượng | Thời gian | Khuyến cáo |
|
| dùng | chờ |
|
4. | Gà cắt | 3 phút | Thoa dầu lên miếng thịt | |
| miếng nhỏ | (1 miếng) |
| gà và ướp gia vị tiêu, |
|
|
| muối và ớt bột. Lật mặt | |
|
| (2 miếng) |
| có da xuống và sắp thành |
|
|
| vòng tròn lên rế trên. | |
|
| (3 miếng) |
| Trở gà lại khi nghe tiếng |
|
|
|
| bíp. |
5. | Bò / cừu | Thoa dầu lên thịt bò/cừu | ||
| đút lò |
| và ướp gia vị (chỉ ướp | |
|
|
| tiêu, muối chỉ được thêm | |
|
|
|
| sau khi đã nướng xong). |
|
|
|
| Đặt thịt lên rế dưới, mặt |
|
|
|
| nhiều mỡ nằm bên dưới. |
|
|
|
| Trở thịt khi nghe tiếng bíp |
|
|
|
| trong lò. Sau khi nướng |
|
|
|
| và trong thời gian chờ cần |
|
|
|
| bọc lại bằng giấy nhôm. |
TIẾNG VIỆT
17