Menu cài đặt máy ảnh > Cài đt
| * Mặc định |
Mục | Mô tả |
|
|
| Cài đặt để hiển thị văn bản trợ giúp về các menu và các | ||
Hiển thị | tính năng. (Tắt, Bật*) | ||
hướng dẫn |
|
|
|
|
|
| |
|
|
| |
sử dụng |
| Bấm [n] để ẩn văn bản trợ giúp. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Language Cài đặt ngôn ngữ hiển thị trên máy ảnh.
| Cài đặt ngày tháng, thời gian, định dạng ngày tháng, |
| múi giờ và có chọn hiển thị ngày tháng trên ảnh hay |
| không. (Múi Giờ, Cài đặt ngày / thời gian, Kiểu Ngày, |
Ngày & | Loại thời gian, In) |
| |
thời gian | • Ngày tháng xuất hiện ở cạnh bên phải phía dưới |
| cùng của bức ảnh. |
•Khi bạn in ảnh, một số máy in có thể không in được ngày tháng chính xác.
| Cài đặt đầu ra tín hiệu video phù hợp với quốc gia của | ||
| bạn khi kết nối máy ảnh với thiết bị video ngoại vi như | ||
| màn hình hoặc TV HD. | ||
Đầu ra video | • | NTSC: Hoa Kỳ, Canada, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, | |
| |||
| • | PAL (Chỉ hỗ trợ PAL B, D, G, H, hoặc I): Úc, Áo, Bỉ, | |
|
| Trung Quốc, Đan Mạch, Phần Lan, Pháp, Đức, Anh, Ý, | |
|
| ||
|
| Tây Ban Nha, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Thái Lan, Nauy, v.v. | |
|
| ||
| Khi bạn kết nối máy ảnh với một TV HD có hỗ trợ | ||
| Anynet+ | ||
Anynet+ | phát của máy ảnh bằng điều khiển từ xa của TV. | ||
• | Tắt: Bạn không thể kiểm soát được chức năng phát | ||
| của máy ảnh bằng điều khiển từ xa của TV. | ||
|
| ||
| • | Bật*: Bạn có thể kiểm soát được chức năng phát của | |
|
| máy ảnh bằng điều khiển từ xa của TV. |
* Mặc định
Mục | Mô tả |
|
|
Khi bạn kết nối máy ảnh với một TV HD có cáp kết nối
HDMI, bạn có thể thay đổi độ phân giải của hình ảnh.
•NTSC: Tự động*, 1080i, 720p, 480p,
Đầu ra |
| 576p (chỉ kích hoạt khi PAL được chọn) | |
HDMI |
|
|
|
|
|
| |
| Nếu TV HD được kết nối không hỗ trợ độ phân giải mà |
| |
|
|
| |
|
| bạn chọn, máy ảnh sẽ tự đặt ở mức có độ phân giải |
|
|
| thấp hơn. |
|
|
|
|
|
Cài đặt cách đánh số các tập tin và thư mục.
•Cài đặt lại: Sau khi sử dụng chức năng cài đặt lại, tên tập tin kế tiếp sẽ được bắt đầu bằng số 0001.
•Sê ri*: Các số tập tin mới tiếp tục dãy số hiện tại, ngay cả khi bạn lắp một thẻ nhớ mới, xoá sạch thẻ nhớ, hoặc xóa toàn bộ ảnh.
|
| |
| • Tên thư mục đầu tiên là 100PHOTO, nếu bạn chọn | |
| không gian màu sRGB và ghi tên tập tin Tiêu chuẩn, | |
Số của tập | tên tập tin đầu tiên là SAM_0001. | |
tin | • Các số tên tập tin tăng lên 1 đơn vị từ SAM_0001 đến | |
SAM_9999. | ||
|
•Số thư mục tăng lên 1 đơn vị từ 100PHOTO đến 999PHOTO.
•Số tập tin tối đa có thể được lưu trong một thư mục là 9.999.
•Số tập tin được quy định theo tiêu chuẩn DCF (Quy chuẩn thiết kế đối với Hệ thống Tập tin Máy ảnh).
•Nếu bạn thay đổi tên một tập tin (ví dụ, trên một máy tính), máy ảnh sẽ không thể phát tập tin đó.
154