Máy ảnh Của tôi > ng kính
Nhãn ống kính
Tìm hiểu ý nghĩa các con số ghi trên ống kính.
Ống kính SAMSUNG
2
1 2
3 4 5
Số. | Mô tả | |
1 | Giá trị khẩu độ | |
Một số các giá trị khẩu độ được hỗ trợ. Ví dụ: | ||
| khoảng giá trị khẩu độ tối đa từ 3,5 đến 5,6. | |
|
| |
| Tiêu cự | |
| Khoảng cách từ giữa ống kính cho đến điểm lấy nét của nó (tính | |
2 | theo mm). Chỉ số này được thể hiện trong một khoảng: từ tiêu | |
cự nhỏ nhất đến tiêu cự lớn nhất của ống kính. | ||
| Độ dài tiêu cự càng dài sẽ khiến góc ngắm càng hẹp và đối | |
| tượng chụp sẽ bị phóng to lên. Độ dài tiêu cự càng ngắn, góc | |
| ngắm càng rộng. | |
|
| |
| ED | |
3 | ED là từ viết tắt cho Phân tán Cực thấp. Kính phân tán cực thấp | |
là hiệu ứng giảm thiểu quang sai màu (một biến dạng xảy ra khi | ||
| một ống kính không lấy nét được toàn bộ màu sắc với các điểm | |
| hội tụ tương tự). | |
|
| |
| OIS (Chống rung quang học) (tr. 84) | |
4 | Chống rung Ảnh Quang học. Các loại ống kính có tính năng này | |
có thể phát hiện máy rung hiệu quả và ngăn rung máy từ bên | ||
| ||
| trong máy ảnh. | |
|
| |
| Ø | |
5 | Đường kính ống kính. Khi bạn gắn bộ lọc vào ống kính, phải | |
chắc chắn rằng đường kính của ống kính và đường kính của bộ | ||
| ||
| lọc tương tự nhau. | |
|
|
49