Máy ảnh Của tôi > B cc máy nh
1 | 2 |
| 3 |
| 4 |
| 5 |
| 6 |
| 7 |
| 8 |
| 9 |
14 | 13 12 11 | 10 |
|
Số. Tên
1Loa
2Lỗ cắm dây đeo máy ảnh
3Phím quay video
Bắt đầu ghi video.
Đèn báo trạng thái
Cho biết trạng thái của máy ảnh.
•Blinking: Khi đang lưu ảnh, đang ghi
4video, đang truyền dữ liệu vào máy tính, đang kết nối với mạng WLAN, hoặc đang gửi ảnh.
•Steady: Khi không truyền dữ liệu hoặc đang sạc pin.
5Phím f
Chọn một chế độ chụp.
Phím D
•Ở chế độ Chụp: Thay đổi thông tin
6 trên màn hình hiển thị.
•Trong các tình huống khác: Di chuyển lên trên.
Phím F
7• Ở chế độ Chụp: Chọn chế độ AF.
•Trong các tình huống khác: Di chuyển sang phải.
Phím o
•Trong màn hình Thực đơn: Lưu các
8tuỳ chọn đã được chọn.
•Ở chế độ Chụp: Cho phép bạn chọn vùng lấy nét bằng tay ở một số chế độ chụp.
Số. Tên
Phím Tuỳ chỉnh/Xoá
9• Ở chế độ Chụp: Thực hiện chức năng được chỉ định. (tr. 151)
•Ở chế độ Phát lại: Xoá các tập tin.
Phím I
•Ở chế độ Chụp: Điều chỉnh tốc độ màn trập, giá trị khẩu độ, chức năng
10bù sáng hoặc độ nhạy ISO.
•Ở chế độ Phát lại: Xem ảnh ở chế độ ảnh nhỏ.
•Trong các tình huống khác: Di chuyển xuống dưới.
11 | Phím phát lại | ||
Nhập Chế độ phát lại để xem hình ảnh | |||
| hoặc video. | ||
| Phím C | ||
| • | Ở chế độ Chụp: Chọn phương pháp | |
12 |
| chụp hoặc cài đặt chế độ đếm ngược | |
| chụp. | ||
|
| ||
| • | Trong các tình huống khác: | |
|
| Di chuyển sang trái. | |
13 | Phím m | ||
Các tùy chọn hoặc menu truy cập. | |||
| |||
| Màn hình hiển thị (màn hình cảm | ||
| ứng) | ||
| • | Để tự chụp chân dung trong khi vẫn | |
14 |
| nhìn thấy hình ảnh của mình trên | |
| màn hình, hãy lật màn hình lên. | ||
|
| ||
|
| (tr. 31) | |
| • | Chạm vào một menu hoặc một tuỳ | |
|
| chọn. (tr. 38) |
29