4 Thiết lập màn hình
4.3Sharpness
Làm cho đường viền đối tượng rõ hơn hoặc mờ hơn. (Phạm vi: 0~100)
Giá trị cao hơn sẽ làm cho đường viền đối tượng rõ hơn.
z | Menu này không khả dụng khi MAGICSAMSUNGBright đang ở chế độ Cinema hoặc Dynamic Contrast. |
z | Menu này không khả dụng khi MAGICSAMSUNGColor đang ở chế độ Full hoặc Intelligent. |
4.3.1 Đặt cấu hình Sharpness
1
2
3
Nhấn [ | ] trên sản phẩm. |
|
Nhấn [ | ] để di chuyển đến PICTURE và nhấn [ | ] trên sản phẩm. |
Nhấn [ | ] để di chuyển đến Sharpness và nhấn [ | ] trên sản phẩm. Màn hình sau đây sẽ |
xuất hiện. |
|
|
PICTURE |
|
|
|
| ||||||||
|
|
| Brightness |
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
| |||||||
|
|
| Contrast |
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
| |||||||
|
|
| Sharpness |
|
|
| ||||||
|
|
| MAGICSAMSUNG Bright | Custom | ||||||||
|
|
| ||||||||||
|
|
| MAGICSAMSUNG Angle | Off | ||||||||
|
|
| Coarse |
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
| |||||||
|
|
| Fine |
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
| |||||||
|
|
|
|
|
|
| AUTO | |||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
75
60
1936
0
4 Điều chỉnh Sharpness bằng nút [ ].
4 Thiết lập màn hình 54