Contrast / Brightness / Sharpness / Color / Tint (G/R)

mMENU Picture E

Sản phẩm cua bạn có nhiêu tùy chọn để điêu chỉnh chất lượng hình ảnh.

――Khi bạn thưc hiện thay đổi đối với Contrast, Brightness, Sharpness, Color hoặc Tint (G/R), OSD sẽ được điêu chỉnh tương ứng.

――Bạn có thể điêu chỉnh và lưu cài đặt cho tưng thiết bi ngoại vi mà bạn đa kết nối với đầu vào trên sản phẩm.

――Việc giảm độ sáng hình ảnh giúp giảm mức tiêu thụ điện.

Color Temperature

mMENU Picture Color Temperature E

Điều chỉ̉nh nhiệ̣t độ̣ mà̀u (Đỏ̉ / Lụ̣c / Lam). (Phạm vi: 2800K–10000K) ――Kich hoạt khi Color Tone được cài đặt là Off.

――Nếu Picture Mode được đặt thành Calibration, Color Temperature sẽ bi tắt.

White Balance

mMENU Picture White Balance E

2 Point

Điêu chỉnh nhiệt độ màu để có hình ảnh tư nhiên hơn.

•• R-Offset / G-Offset / B-Offset: Điêu chỉnh độ tối cua tưng màu (đỏ, xanh lá cây, xanh dương).

•• R-Gain / G-Gain / B-Gain: Điêu chỉnh độ sáng cua tưng màu (đỏ, xanh lá cây, xanh dương).

•• Reset: Phù̀ hợ̣p cho cá́c môi trườ̀ng sử̉ dụ̣ng mà̀n hì̀nh video treo tườ̀ng.

10 Point

Điêu khiển cân bằng trắng trong khoảng 10 điểm bằng cách điêu chỉnh độ sáng cua màu đỏ, xanh lá cây và xanh dương.

•• Off / On

Interval: Chọn khoảng cần điêu chỉnh.

Red: Điêu chỉnh mức đỏ.

Green: Điêu chỉnh mức xanh lá cây.

Blue: Điêu chỉnh mức xanh dương.

Reset: Phù̀ hợ̣p cho cá́c môi trườ̀ng sử̉ dụ̣ng mà̀n hì̀nh video treo tườ̀ng. ――Một số thiết bi ngoại vi có thể không hô trợ chức năng này.

――Bậ̣t khi Picture Mode đượ̣c đặ̣t thà̀nh Office & School (Video/Image).

59