Chương 15

Các thông số́ kỹ̃ thuậ̣t

- Kích thươc

Thông số chung

 

 

 

 

 

 

 

Tên môđen

 

DB10E-T

DB10E-POE / DB10E-TPOE

 

Man hinh

Kich thước

Loại 10 (10,1 inch / 25 cm)

 

 

 

Vùng hiển thị

217,0 mm (H) x 135,6 mm (V)

 

 

Tín hiệu âm thanh đầ̀u ra

5 W x 1 (Chỉ̉ hỗ̃ trợ̣ kiể̉u má́y DB10E-T.)

- Vù̀ng hiể̉n thị̣

Nguồn điện

 

AC 100 đế́n 240 VAC, 60 / 50 Hz ± 3 Hz

 

 

 

H

 

Hã̃y tham khả̉o nhã̃n ở̉ phí́a sau sả̉n phẩ̉m vì̀ điệ̣n á́p tiêu chuẩ̉n có́ thể̉ khá́c nhau ở̉ cá́c quố́c gia khá́c nhau.

 

Các yếu tố́ môi

Vân hanh

Nhiệt độ: 0 C - 40 C (32 F - 104 F)

 

trường

 

* Khi lắ́p đặ̣t phầ̀n vỏ̉ ngoà̀i, đả̉m bả̉o duy trì̀ nhiệ̣t độ̣ bên trong không quá́ 40 °C.

V

 

 

Độ̣ ẩ̉m : 10% – 80%, không ngưng tụ

 

 

Lưu trữ

Nhiệt độ: -20 C - 45 C (-4 F - 113 F)

 

 

 

Độ̣ ẩ̉m : 5% – 95%, không ngưng tụ

Cắm và Chạy

Có thể lắp đặt màn hình này và sử dụng với bất kỳ hệ thống Cắm và Chạy tương thích nào. Trao đổi dữ liệu hai chiều giữa màn hình và hệ thống PC làm tối ưu cài đặt màn hình.

Lắp đặt màn hình được tiến hành tự động. Tuy nhiên bạn có thể tùy chỉnh cài đặt lắp đặt nếu muốn.

Do tính chất của việc sản xuất sản phẩm này, khoảng 1 phần triệu điểm ảnh (1ppm) có thể sáng hơn hoặc tối hơn trên màn hình. Điều này không ảnh hưởng đến hiệu suất hoạt động của sản phẩm.

Đây là sản phẩm loại A. Ở môi trường trong nhà, sản phẩm này có thể gây nhiễu sóng radio, đòi hỏi người dùng phải thực hiện những biện pháp thích hợp.

Để xem thông số kỹ thuật chi tiết của thiết bị, hãy truy cập trang web của Samsung Electronics.

156