Time

MENU m System Time ENTER E

Bạ̣n có́ thể̉ đặt cấu hình Clock Set hoặc Sleep Timer. Bạn có thể cài đặt sả̉n phẩ̉m tự̣ độ̣ng bậ̣t hoặc tắt vào một thời điểm nhất định sử dụng chức năng Timer.

――Nhấ́n nú́t INFO nế́u bạ̣n muố́n xem giờ̀ hiệ̣n tạ̣i.

Clock Set

Chọn Clock Set. Chọn Date hoặc Time, rồi nhấn E.

Sư dung các nút số để nhập số hoặc nhấn nút mũi tên lên và xuống. Sư dung các nút mũi tên trái và phải để di chuyển từ một trường nhập sang trường nhập tiếp theo. Nhấn E khi hoàn tất.

――Bạn có thể cài đặt trực tiếp Date và Time bằng cách nhấn các nút số trên điều khiển từ xa.

DST

Bậ̣t hoặ̣c tắ́t chứ́c năng DST (Quy ước giờ̀ mù̀a hè̀).

Off / On

•• Start Date: Đặ̣t ngà̀y bắ́t đầ̀u củ̉a Quy ươc giờ mùa hè̀.

•• End Date: Đặ̣t ngà̀y kế́t thú́c củ̉a Quy ước giờ̀ mù̀a hè̀.

•• Time Offset: Chọ̣n giá́ trị̣ bù̀ thờ̀i gian chí́nh xá́c cho mú́i giờ̀ củ̉a bạ̣n.

Sleep Timer

Tự động tắt sản phẩm sau một khoảng thời gian được đặt trươc.

(Off / 30 min. / 60 min. / 90 min. / 120 min. / 150 min. / 180 min.)

――Sư dung các mũi tên lên và xuống để chọn khoảng thời gian, sau đó nhấn E. Để hủy Sleep Timer, chọn Off.

Power On Delay

Khi kế́t nố́i nhiề̀u sả̉n phẩ̉m, điề̀u chỉ̉nh thờ̀i gian bậ̣t nguồ̀n cho từ̀ng sả̉n phẩ̉m để̉ trá́nh quá́ tả̉i điệ̣n (trong khoả̉ng 0–50 giây).

MagicInfo I Source

MENU m System MagicInfo I Source ENTER E

――Tí́nh năng MagicInfo I Source khả̉ dụng nế́u hộ̣p mạ̣ng (đượ̣c bá́n riêng) đượ̣c kế́t nố́i.

Nhấ́n MagicInfo Player I trên điề̀u khiể̉n từ̀ xa sẽ̃ hiể̉n thị̣ nộ̣i dung đượ̣c kế́t nố́i với hộ̣p mạ̣ng (đượ̣c bá́n riêng).

•• DVI / DisplayPort

Auto Source Switching

MENU m System Auto Source Switching ENTER E

Bậ̣t mà̀n hì̀nh hiể̉n thị̣ có́ Auto Source Switching On, và̀ nguồ̀n video đã̃ lự̣a chọ̣n trước đó́ không hoạ̣t độ̣ng, thì̀ mà̀n hì̀nh sẽ̃ tự̣ độ̣ng tì̀m kiế́m cá́c nguồ̀n video đầ̀u và̀o khá́c nhau để̉ tì̀m ra video hoạ̣t độ̣ng.

Auto Source Switching

Khi Auto Source Switching đang On, nguồn video hiển thị trên màn hình sẽ tự động được tìm kiếm để tìm ra video hoạt động.

Lự̣a chọ̣n Primary Source sẽ̃ đượ̣c kí́ch hoạ̣t nế́u nguồ̀n video hiệ̣n tạ̣i không đượ̣c nhậ̣n dạ̣ng. Lự̣a chọ̣n Secondary Source sẽ̃ đượ̣c kí́ch hoạ̣t, nế́u không có́ nguồ̀n video sơ cấ́p nà̀o hoạ̣t độ̣ng.

Nế́u hệ̣ thố́ng không nhậ̣n dạ̣ng cả̉ nguồ̀n tí́n hiệ̣u đầ̀u và̀o sơ cấ́p và̀ thứ́ cấ́p, mà̀n hì̀nh sẽ̃ tiế́n hà̀nh hai lượ̣t tì̀m kiế́m để̉ tì̀m nguồ̀n tí́n hiệ̣u hoạ̣t độ̣ng, mỗ̃i lượ̣t tì̀m kiế́m sẽ̃ kiể̉m tra nguồ̀n tí́n hiệ̣u sơ cấ́p trước rồ̀i chuyể̉n sang nguồ̀n tí́n hiệ̣u thứ́ cấ́p. Nế́u cả̉ hai lượ̣t tì̀m kiế́m đề̀u thấ́t bạ̣i, mà̀n hì̀nh sẽ̃ trở̉ lạ̣i nguồ̀n tí́n hiệ̣u video đầ̀u tiên và̀ hiể̉n thị̣ thông điệ̣p cho biế́t không có́ tí́n hiệ̣u.

Khi lự̣a chọ̣n Primary Source đượ̣c cà̀i đặ̣t thành All, mà̀n hì̀nh sẽ̃ lầ̀n lượ̣t tì̀m kiế́m tấ́t cả̉ cá́c tí́n hiệ̣u đầ̀u và̀o video hai lầ̀n để̉ tì̀m nguồ̀n video hoạ̣t độ̣ng, và̀ trở̉ lạ̣i nguồ̀n video đầ̀u tiên trong dã̃y thứ́ tự̣ nế́u như không tì̀m thấ́y nguồ̀n video nà̀o.

Primary Source Recovery

Chọn khôi phuc nguồn vào chính đã chọn khi nguồn vào chính được kết nối.

――Chức năng Primary Source Recovery bị tắt nếu Primary Source được đặt thành All.

68