HDMI Black Level

Chọn mức màu đen trên màn ảnh để điều chỉnh độ sâu của màn ảnh.

•• Normal / Low

――Chứ́c năng nà̀y chỉ̉ khả̉ dụng khi bạ̣n đặ̣t tín hiệ̣u đầ̀u và̀o, đượ̣c kế́t nố́i với sả̉n phẩ̉m thông qua giắ́c cắ́m HDMI hoặ̣c DVI, là̀ RGB444.

Film Mode

Chế độ này phù hợp để xem phim.

Đặt sản phẩm về chế độ tự động và xư lý tin hiệu phim tư tất cả các nguồn và điều chỉnh hình ảnh để có chất lượng tối ưu.

•• Off / Auto1 / Auto2

――Khả dung ở AV, Component (480i / 1080i), HDMI (1080i).

Motion Plus

――Chỉ̉ hỗ trợ̣ mẫu EDE, EME.

Loại bỏ hiện tượng mơ và rung khỏi các cảnh bằng số lượng lơn hơn chuyển động nhanh để cung cấp hình ảnh ro nét hơn.

Tên menu có thể thay đôi tùy theo quốc gia.

Off : Tắt Motion Plus.

Clear : Đặt Motion Plus ở chế độ Clear (thich hợp cho xem hình ảnh động một cách ro nét).

Standard : Đặt Motion Plus ở chế độ Standard.

Smooth : Đặt Motion Plus ở chế độ Smooth (thich hợp cho xem hình ảnh động một cách tự nhiên).

Custom : Sư dung để giảm hiện tượng lưu ảnh và rung bao nhiêu tùy thich.

•• Blur Reduction : Sư dung để giảm hiện tượng lưu ảnh bao nhiêu tùy thich.

-- Tinh năng này chỉ được hô trợ nếu Motion Plus được đặt ở chế độ Custom.

•• Judder Reduction : Sư dung để giảm hiện tượng rung bao nhiêu tùy thich.

-- Tinh năng này chỉ được hô trợ nếu Motion Plus được đặt ở chế độ Custom.

•• LED Clear Motion : Là̀m cho hì̀nh ả̉nh chuyể̉n độ̣ng trông rõ hơn.

-- Tinh năng này chỉ được hô trợ nếu Motion Plus được đặt ở chế độ Custom.

•• Reset: Khôi phuc cài đặt Motion Plus về giá tri mặc đinh.

-- Màu trên màn hình có thể thay đôi không mong muốn vơi tùy chọn này. -- Tắt khi PIP được đặt ở chế độ On.

――Chứ́c năng nà̀y có́ thể̉ khá́c nhau tù̀y theo mẫu.

Dynamic Backlight

Tự động điều chỉnh đèn nền để mang lại độ tương phản màn hình tốt nhất có thể trong các điều kiện hiện tại.

•• Off / On

――Dynamic Backlight không khả dung khi nguồn vào được đặt thành PC trong khi Video Wall đang On.

62