"" Tầ̀n số́ qué́t ngang
Thời gian để qué́t mộ̣t đường nố́i cạnh trá́i vớ́i cạnh phả̉i củ̉a mà̀n hình đượ̣c gọi là̀ chu kỳ quét ngang. Số́ nghịch đả̉o củ̉a chu kỳ quét ngang đượ̣c gọi là̀ tầ̀n số́ qué́t ngang. Tầ̀n số́ qué́t ngang đượ̣c đo bằng kHz.
"" Tầ̀n số́ qué́t dọc
Sản phâm hiên thi một hinh ảnh nhiều lần trên một giây (như đen huynh quang) đê hiên thi những gi ngươi xem nhin thấy. Tỷ lệ mộ̣t hình ả̉nh đượ̣c hiển thị lặ̣p lại trên mộ̣t giây đượ̣c gọi là̀ tầ̀n số́ qué́t dọc hoặ̣c tỷ lệ là̀m tươi. Tầ̀n số́ qué́t dọc đượ̣c đo bằng Hz.
Các chế độ xung nhị̣p được đặ̣t trước
"" Có́ thể cà̀i đặ̣t sả̉n phẩm nà̀y về̀ mộ̣t độ̣ phân giả̉i duy nhấ́t cho mỗi kí́ch thướ́c mà̀n hình để đạt đượ̣c chấ́t lượ̣ng hình ả̉nh tố́i ưu do đặ̣c tí́nh củ̉a tấ́m panel. Sử̉ dụ̣ng độ̣ phân giả̉i khá́c độ̣ phân giả̉i đượ̣c chỉ định có́ thể là̀m suy giả̉m chấ́t lượ̣ng hình ả̉nh. Đê tránh hiên tượng này, chung tôi khuyên ban nên chon độ phân giải tối ưu được chi đinh cho sản phâm của ban.
Tên môđen |
|
|
|
|
|
Đồ̀ng bộ hóa | Tần số qué́t ngang | 30 - 81 kHz, 30 - 134 kHz (DisplayPort), 30 - 90 kHz (HDMI) |
|
|
|
| Tần số qué́t dọc | 48 - 75 Hz, 56 - 75 Hz (DisplayPort), 24 - 75 Hz (HDMI) |
|
|
|
Độ phân giải | RGB kỹ̃ thuậ̣t số́ tương tí́ch DVI (Giao diện hiển thị số́) | |
|
|
|
| Độ phân giải tối ưu | 1920 x 1080 @ 60 Hz, 3840 x 2160 @ 60 Hz |
|
|
|
| Độ phân giải tối đa | 1920 x 1080 @ 60 Hz, 3840 x 2160 @ 60 Hz |
|
|
|
Có́ thể tự̣ độ̣ng điề̀u chỉnh mà̀n hình nếu tí́n hiệu thuộ̣c về̀ chế độ̣ tí́n hiệu tiêu chuẩn sau đượ̣c truyề̀n từ PC. Nếu tí́n hiệu đượ̣c truyề̀n từ PC không thuộ̣c về̀ chế độ̣ tí́n hiệu tiêu chuẩn, mà̀n hình có́ thể bị trố́ng có́ đèn LED đượ̣c bậ̣t. Trong trường hợ̣p đó́, hãy thay đổ̉i cà̀i đặ̣t theo bả̉ng sau đây bằng cá́ch tham khả̉o sổ̉ tay hướ́ng dẫ̃n sử̉ dụ̣ng card mà̀n hình.
89