Đặc tính kỹ thuật

Chế độ hiển thị

Tần số quét

Tần số quét

Xung pixel

Phân cực

 

ngang (kHz)

dọc (Hz)

(MHz)

đồng bộ (H/V)

VESA, 800 x 600

37,879

60,317

40,000

+/+

VESA, 800 x 600

48,077

72,188

50,000

+/+

VESA, 800 x 600

46,875

75,000

49,500

+/+

VESA, 1024 x 768

48,363

60,004

65,000

-/-

VESA, 1024 x 768

56,476

70,069

75,000

-/-

VESA, 1024 x 768

60,023

75,029

78,750

+/+

VESA, 1152 x 864

67,500

75,000

108,000

+/+

VESA, 1280 X 960

60,000

60,000

108,000

+/+

VESA, 1280 X 1024

79,976

75,025

135,000

+/+

VESA, 1680 X 1050

64,674

59,883

119,000

+/-

Tần số quét ngang

Thời gian để quét một đường nối từ cạnh phải qua cạnh trái của màn hình theo chiều ngang gọi là một Chu kỳ quét ngang và nghịch đảo của Chu kỳ quét ngang là Tần số quét ngang. Đơn vị: kHz

Tần số quét dọc

Cũng như đèn huỳnh quang, màn hình phải lặp lại hình ảnh nhiều lần trong một giây để hiển thị hình ảnh cho người dùng. Tần số lặp này được gọi là Tần số quét dọc hay Tần số Làm tươi. Đơn vị: Hz