MENU | PHẦN MÔ TẢ |
|
|
Image Size | Chỉ cung cấp cho các kiểu màn hình rộng như 16 :9 hoặc 16 :10 |
|
Tín hiệu máy PC
•<Auto> - Hình ảnh được hiển thị theo tỉ lệ co của tín hiệu vào.
•<Wide> - Hình ảnh được hiển thị toàn màn hình bất chấp tỉ lệ co của tín hiệu vào.
• Tín hiệu không có trong bảng chuẩn không được hỗ trợ.
•Nếu độ phân giải được thiết lập ở độ phân giải tối ưu, tỉ lệ co không thay đổi dù cho <Image Size> được để là <Auto> hoặc <Wide>.
Tín hiệu AV
•<4 : 3> - Hiển thị hình ảnh theo tỉ lệ co 4 :3 .
•<16 : 9> - Hiển thị hình ảnh theo tỉ lệ co 16 :9.
•<Screen Fit> - Nếu dùng tín hiệu chuẩn 720P, 1080i hoặc 1080P trong chế độ ngõ vào HDMI/DVI, hình ảnh được thể hiện trọn vẹn như nguyên bản.
| Điều này chỉ thực hiện được khi ngõ nhập ngoại được kết nối với cổng HDMI/DVI và <PC/AV |
| Mode> được để <AV>. |
| • <4 : 3> - Hiển thị hình ảnh theo tỉ lệ co 4:3 |
| • <wide> - Hiển thị hình ảnh theo tỉ lệ co 16:10. |
| • <Screen Fit> - Nếu dùng tín hiệu chuẩn 720P, 1080i hoặc 1080P trong chế độ ngõ vào HDMI/DVI, |
| hình ảnh được thể hiện trọn vẹn như nguyên bản. |
| • Chỉ sử dụng được khi ngỏ vào tín hiệu ngoài được kết nối với cổng HDMI/DVI và <PC/AV |
| Mode> được đặt ở chế độ <AV> . |
| • Khi bảng có tỷ lệ là 16:10, các tùy chọn kích thước màn hình sẽ bao gồm |
| <4:3>,<wide>,<Screen fit>. |
|
|
Menu | Bạn có thể điều chỉnh hoành vị của OSD. |
|
|
Menu | Bạn có thể điều chỉnh tung vị của OSD. |
SETUP&RESET
Sử dụng sản phẩm |