KIỂM TRA XEM LÒ HOẠT ĐỘNG ĐÚNG CHƯA | CÀI ĐẶT THỜI GIAN |
| ||
Quy trình đơn giản sau đây cho phép bạn thường xuyên kiểm tra xem lò |
| |||
vi sóng có hoạt động bình thường hay không. | Lò có một đồng hồ gắn sẵn. Khi được cấp điện, “:0”, “88:88” hoặc “12:00” |
| ||
Mở cửa lò bằng cách kéo tay nắm bên phải cửa lò. Đặt một ly nước trên | sẽ tự động hiển thị trên màn hình. |
| ||
đĩa xoay. Sau đó, đóng cửa lò lại. | Vui lòng cài đặt giờ hiện tại. Thời gian có thể được hiển thị theo chế độ |
| ||
1. | Nhấn nút Vi sóng. | 24 giờ hay 12 giờ. Bạn phải cài đặt giờ cho đồng hồ: | 03 | |
• Khi lắp đặt lò lần đầu | ||||
| Kết quả: 800 W (mức công suất tối đa) được | SỬ | ||
| • Sau một sự cố mất điện | |||
| hiển thị | |||
| Không được quên cài đặt lại giờ cho đồng hồ khi chuyển từ giờ mùa hè | DỤNG | ||
2. Sau khi nhấn Núm điều chỉnh (800 W), cài đặt | ||||
sang giờ mùa đông và ngược lại. | ||||
| thời gian từ 4 đến 5 phút bằng cách xoay |
| ||
| Núm điều chỉnh và nhấn nút Bắt đầu/+30s. | 1. Nhấn Núm điều chỉnh. | LÒ | |
 | Kết quả: Đèn lò sẽ sáng khi đĩa xoay bắt đầu | Để hiển thị thời gian ở… |
| |
xoay. | Chế độ 24 giờ. |
| ||
|
| |||
| 1) Bắt đầu nấu và sau khi nấu xong | Chế độ 12 giờ. |
| |
| lò sẽ kêu bíp 4 lần. | 2. Xoay Núm điều chỉnh để cài đặt loại hiển thị |
| |
| 2) Tín hiệu nhắc nhở kết thúc sẽ |
| ||
| thời gian. (24 giờ hoặc 12 giờ). Lúc đó, hãy nhấn |
| ||
| kêu 3 lần (mỗi phút một lần). |
| ||
| Núm điều chỉnh để chọn loại thời gian. |
| ||
| 3) Giờ hiện hành sẽ được hiển thị |
| ||
| 3. Xoay Núm điều chỉnh để cài đặt giờ. |
| ||
| lại. |
| ||
Lò phải được cắm vào ổ cắm điện gắn tường phù hợp. Đĩa xoay phải | Lúc đó, hãy nhấn Núm điều chỉnh để cài đặt giờ. |
| ||
|
| |||
được đặt đúng vị trí. Nếu mức công suất không được sử dụng tối đa, |
|
| ||
nước sẽ lâu sôi hơn. | 4. Xoay Núm điều chỉnh để cài đặt phút. |
| ||
|
| 5. Nhấn Núm điều chỉnh để hoàn tất cài đặt. |
| |
| Tiếng Việt - 15 |
|
|