Vận hành
Bảng điều khiển
01 | 11 | 02 | 07 |
|
| ||
|
|
| 08 |
|
|
| 09 |
|
|
| 10 |
|
| 03 | 04 | 05 | 06 | |
|
| 12 |
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
01 | Bảng điều | Nhấn để chọn một chu kỳ. |
|
|
| |
| chỉnh chu kỳ |
|
|
| ||
|
|
|
|
| ||
|
|
| ||||
02 | Hiển thị | Hiển thị thông tin chu kỳ hiện tại và dự kiến thời gian còn lại, hoặc một mã | ||||
thông tin khi máy giặt cần được kiểm tra. |
|
|
| |||
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
| |
03 | Mức nước | Nhấn để thay đổi mức nước thủ công. |
|
|
| |
|
|
| ||||
04 | Giặt | Nhấn để điều chỉnh thời gian giặt giữa 6 và 50 phút hoặc nhấn và giữ để | ||||
khởi động chu kỳ chỉ giặt. |
|
|
| |||
|
|
|
|
| ||
|
|
| ||||
05 | Xả | Nhấn để thay đổi số lần xả (tối đa 5 lần xả) hoặc nhấn và giữ để khởi động | ||||
chu kỳ chỉ xả. |
|
|
| |||
|
|
|
|
| ||
|
|
| ||||
06 | Vắt | Nhấn để lựa chọn tốc độ vắt khác nhau hoặc nhấn và giữ để khởi động chu | ||||
kỳ chỉ vắt. |
|
|
| |||
|
|
|
|
| ||
|
|
| ||||
07 | Hẹn giờ kết | Nhấn để kết thúc việc giặt tẩy vào môt thời gian cụ thể. Để hủy bỏ các thiết | ||||
lập Hẹn giờ kết thúc, chỉ cần tắt máy giặt. Bạn có thể đặt thời gian Hẹn giờ | ||||||
| thúc | |||||
| kết thúc lên đến 24 giờ. |
|
|
| ||
|
|
|
|
| ||
|
|
| ||||
08 | Ngâm | Nhấn để thêm thời gian ngâm vào lúc bắt đầu chu kỳ để loại bỏ vết bẩn tốt | ||||
hơn. |
|
|
| |||
|
|
|
|
| ||
|
|
| ||||
|
| Nút này cung cấp hai lựa chọn, và chỉ khả dụng khi máy giặt đã dừng hoặc | ||||
|
| khi đang trong chế độ chờ. |
|
|
| |
|
| • Tiết kiệm nước (mặc định): Chọn để sử dụng lại nước còn trong lồng | ||||
09 | Giặt tay kết | giặt sau khi sử dụng Vòi phun nước. Nước sẽ được sử dụng cho chu | ||||
| hợp | kỳ chính. |
|
|
| |
|
| • Thoát nước: Chọn để thoát nước còn lại sau khi sử dụng vòi phun | ||||
|
| nước. Khi thoát nước xong, máy giặt sẽ tự động chuyển sang chế độ | ||||
|
| tiết kiệm nước. |
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
Vận hành
Tiếng Việt 29