|
| Nhấn nút này để chọn | |||
3 | NÚT GIẶT SƠ | cho các loại: |
|
| |
|
| ||||
|
| Giặt thường ngày. |
|
| |
|
|
|
|
| |
4 | NÚT CHỌN HẸN GIỜ | Nhấn nút này nhiều lần để chuyển qua các tùy chọn Hẹn giờ kết thúc | |||
(từ 3 giờ đến 19 giờ mỗi lần tăng một giờ). | |||||
| KẾT THÚC | Đồng hồ hiển thị thời gian chu kỳ giặt kết thúc. | |||
|
| ||||
|
|
|
|
| |
5 | NÚT NHIỆT ĐỘ | Nhấn nút này liên tiếp để chuyển qua các tùy chọn nhiệt độ: | |||
(Nước lạnh , 30 ˚C, 40 ˚C , 60 ˚C và 95 ˚C). | |||||
|
| ||||
|
|
|
|
| |
6 | NÚT CHỌN XẢ | Nhấn nút này nhiều lần để thêm số chu kỳ xả. Số chu kỳ xả nhiều nhất | |||
là năm chu kỳ. |
|
| |||
|
|
|
| ||
|
| Nhấn nút này liên tiếp để chuyển qua các tốc độ tương ứng với chu kỳ | |||
|
| vắt. |
|
| |
|
|
|
|
| |
|
| WF9752N5 | Tât Ca Đen Đêu Tăt, , 400, 800, 1000, 1200 | ||
|
| vòng/phút |
| ||
|
|
| |||
7 | NÚT CHỌN VẮT | “No spin (không vắ́t) ” - Đồ giặt còn nguyên trong lồng giặt và | |||
|
| không xả lần nào sau khi xả hết nước. | |||
|
| “Rinse Hold (Tạm dừng xả)(Tât Ca Đèn Đêu Tắt) ” | |||
|
| nằm trong nước trong chu kỳ xả cuối cùng. Trước khi lấy đồ giặt ra, | |||
|
| phải thực hiện một trong hai chu kỳ Spin (Vắt) hoặc Drain (Thoát | |||
|
| nước). |
|
|
|
| Nhấn nút này liên tiếp để chuyển qua lại các chế tùy chọn giặt: | ||||||
|
| Ngâm | Giặt mạnh Dễ ủi | Ngâm | + Giặt mạnh | |||
|
| Ngâm | + Dễ ủi | Giặt mạnh | + Dễ ủi | Ngâm | + Giặt | |
|
| mạnh | + Dễ ủi | tắt |
|
|
| |
|
| “Easy Iron (Dễ ủi) ”: Dùng chức năng này để làm cho quần áo dễ | ||||||
|
| ủi. |
|
|
|
|
| |
|
| “Intensive (Giặt mạnh) ”: Nhấn nút này khi đồ giặt bị dơ nhiều và | ||||||
|
| cần được giặt kỹ. Thời lượng chu kỳ tăng lên trong mỗi chu kỳ. | ||||||
8 NÚT TÙY CHỌN GIẶT | “Soak (Ngâm) | ”: Sử dụng tùy chọn này để loại bỏ vết bẩn | từ giặt | |||||
ủi của bạn 1 cách hiệu quả bằng cách ngâm quần áo của bạn. | ||||||||
|
| |||||||
|
| • Chức năng Soak (Ngâm) được thực hiện trong 13 phút trong chu | ||||||
|
| kỳ giặt. |
|
|
|
| ||
|
| • Chức năng Ngâm thực hiện trong 30 phút tiếp theo với 6 chu kỳ, | ||||||
|
| trong đó có một chu kỳ ngâm, chu kỳ này vắt trong một phút và giữ | ||||||
|
| yên trong bốn phút. |
|
|
| |||
|
| • Chức năng ngâm chỉ dùng trong các chương trình sau: |
| |||||
|
| |||||||
|
| em, Giặt thường ngày. |
|
|
| |||
|
| Đê tiêt kiêm thơi gian giăt quân ao cua ban, hay chon nut Tiêt Kiêm | ||||||
| LỰ CHỌ TIÊT | Thơi Gian. |
|
|
|
| ||
9 | Thơi gian giăt se đươc giam xuông. Ban co thê chon nut nay cho cac | |||||||
| KIÊM THỜ GIAN | qua trinh giăt quân ao | ||||||
|
|
thao, Quần áo trẻ em.
Vietnamese - 23
áo quần mẻ một Giặt 02
|
|
|
|
|
|
|
|