giặt một mẻ quần áo
Thông tin về bột giặt và nước xả
Sử dụng loại bột giặt nào
Loại bột giặt mà bạn sử dụng phụ thuộc vào loại sợi vải (cotton
Tuân theo những lời khuyên của nhà sản xuất dựa trên trọng lượng của đồ giặt, độ bẩn, và độ cứng của nước trong khu vực của bạn. Nếu bạn không biết độ cứng của nước, hãy hỏi người phụ trách về nước tại địa phương bạn.
Không sử dụng bột giặt bị vón cục hoặc đóng cứng vì nó sẽ lưu lại trong chu kỳ xả. Nó làm máy giặt xả không sạch hoặc tràn nước do tắc nghẽn.
Vui long lưu y nhưng điêu sau đây khi sư dung qua trình giăt đô Len.
•Sử dụng chất tẩy rửa trung tính dang lỏng chi danh cho đô len.
•Khi sử dụng chất tẩy rửa dang bôt, bôt có thể vương lai trên đô giặt và gây hư hại cho vai (len).
Ngăn chứa bột giặt
Máy giặt của bạn có các ngăn chứa riêng biệt để cấp bột giặt và chất làm mềm. Cho tất cả các phụ liệu giặt vào ngăn thích hợp trước khi khởi động máy giặt.
KHÔNG được mở ngăn chứa bột giặt khi máy đang hoạt động.
1.Kéo ngăn chứa bột giặt ở bên trên của khung điều khiển.
2.Cho lượng bột như khuyến cáo trực tiếp vào trong
khoang chứa bột giặt trước khi khởi động máy giặt.
3. Nếu cần thiết, hãy cho nước làm mềm như khuyến cáo vào trong khoang chứa chất làm mềm vải nếu cần.
KHÔNG đươc cho bât ky chât tây dang bôt/long nao KHUYẾN CÁO vao ngăn chưa chât lam mêm vai ().
4. Khi sử dụng chức năng Prewash (Giặt sơ), hãy thêm |
|
|
|
|
|
| ||
lượng bột như khuyến cáo trực tiếp vào trong khoang |
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| ||||
chứa bột giặt sơ . |
|
|
|
|
|
| ||
Khi số lượng đồ giặt rất nhiều, các loại bột giặt sau |
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| ||||
KHÔNG được sử dụng. |
|
|
|
|
| TỐI ĐA | ||
• Bột giặt dạng viên hoặc con nén |
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
| |||
• Bột giặt dùng bóng và lưới |
|
|
|
|
|
Các chất làm mềm sợi dạng đậm đặc phải được pha loãng với nước trước khi được đổ vào ngăn (để ngăn không cho hiện tượng tắc xảy ra do chảy nhanh).
Cân thân không nên đê chât lam mêm vai tran ra ngoai. Hay đong ngăn chưa bôt giăt lai sau khi cho chât lam mêm vai vao ngăn nươc xa vai.
Vietnamese - 28
|
|
|
|
|
|
|
|