giặt một mẻ quần áo
Sử dụng bảng điều khiển
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1MÀN HÌNH KỸ THUẬT Hiển thị thời gian còn lại của thời lượng chu kỳ giặt, tất cả thông tin về
SỐchu kỳ giặt và các thông báo lỗi.
| Chọn chu kỳ vắt và tốc độ xoay của chu kỳ. |
| Để biết thêm thông tin chi tiết, xin vui lòng xem thêm phần “Giặt |
| quần áo với nút chọn chu kỳ”.(xem trang 25) |
| Cotton |
| giường, khăn trải bàn, quần áo lót, khăn mặt, áo |
| hay vừa. |
| Synthetics (Sợi tổng hợp) - Các loại áo blu, áo sơ mi v.v... bị bẩn |
| ít hay vừa. Được làm từ polyeste (diolen, trevira), polyamid (perlon, |
| nylon) hay các loại sợi tổng hợp tương tự. |
| Denim (Vải dày) - Giặt với nhiều nước và xả nhiều lần để không còn |
| bột giặt đóng trên quần áo. |
| Sports Wear (Quần áo thể thao) - Dùng cho quần áo chống thấm |
| nước để duy trì vẻ đẹp và tươi mới của chúng. |
| Wool (Len) - Chỉ sử dụng cho các loại len có thể giặt bằng máy. Mỗi |
| mẻ giặt nên nhẹ hơn 2 kg. |
| • Chế độ wool (len) để giặt với các thao tác giặt nâng nhẹ nhàng. |
| Trong khi giặt, những thao tác nâng và nhúng êm dịu diễn ra liên |
2 CHỌN CHU KỲ | tục để bảo vệ sợi len không bị co lại / biến dạng nhằm làm sạch |
một cách thật êm ái. Thao tác dừng này không phải là một lỗi. | |
| • Khuyến cáo sử dụng thuốc tẩy trung tính khi giặt wool (len), để có hiệu |
| quả giặt được nâng cao đồng thời bảo quản sợi len tốt hơn. |
| Chu trình giặt len của máy giặt này đã được Woolmark chứng |
| nhận cho các sản phẩm len có thể giặt bằng máy với điều kiện là |
| các sản phẩm đó được giặt theo đúng hướng dẫn trên nhãn sản |
| phẩm và hướng dẫn của nhà sản xuất máy giặt, M0810(J1230***) |
| (Số hiệu chứng nhận do Công ty IWS NOM INEE Co., Ltd. phát |
| hành). |
| Handwash (Giặt tay) - Chu kỳ giặt siêu nhẹ và êm ái như giặt tay. |
| Baby Care (Quần áo trẻ em) - Giặt với nhiệt độ cao và xả tăng |
| cường để không còn bột giặt đóng trên quần áo mỏng. |
| Daily Wash (Giặt thường ngày) - Sử dụng giặt các đồ đạc hàng ngày |
| như áo quần lót và áo sơ mi. |
| Quick 29’(Chỉ 29’) - Dùng cho các đồ bị bẩn nhẹ và cần giặt nhanh. |
| Drain (Thoát nước) - Rút xả nước ra khỏi máy giặt mà không cần vắt. |
| Spin (Vắ́t) - Tăng thêm một chu kỳ vắt để làm ráo nước hơn. |
| Rinse + Spin (Xả + Vắ́t) - Dùng khi chỉ cần xả nước hoặc để thêm |
| nước xả làm mềm vải vào mẻ giặt. |
| Vietnamese - 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|