![](/images/backgrounds/362739/362739-0108x1.png)
Biểu đồ các loại vải
Các biểu tượng dưới đây cho biết các hướng dẫn về xử lý vả̉i sợi. Các nhã̃n bao gồm bốn biểu tượng theo thứ tự sau: giặt, tẩ̉y, phơi và ủi (và giặt khô khi cần). Việc sử dụng các biểu tượng đả̉m bả̉o tính thống nhất giữa các nhà sả̉n xuất hàng may mặc trong nước và nhập khẩ̉u. Tuân thủ các hướng dẫn trên nhã̃n để tối ưu tuổi thọ vả̉i vóc và giả̉m thiểu các hư hại về quần áo.
|
|
|
|
|
| Vả̉i có độ bền |
| Không được ủi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vả̉i mỏng nhẹ |
| Có thể giặt khô để tránh tác động |
|
|
|
|
|
|
|
| cuả̉ dung môi. |
|
|
|
|
|
| Giặt ở nhiệt độ 95 ˚C |
| Giặt khô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Giặt ở nhiệt độ 60 ˚C |
| Chỉ giặt khô với perchloride, nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
| liệu dễ bay hơi, cồn nguyên chất |
|
|
|
|
|
|
|
| hoặc R113 |
|
|
|
|
|
| Giặt ở nhiệt độ 40 ˚C |
| Chỉ giặt khô với nhiên liệu cho máy |
|
|
|
|
|
|
|
| bay, cồn nguyên chất hoặc R113 |
|
|
|
|
|
| Giặt ở nhiệt độ 30 ˚C |
| Không được giặt khô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chỉ giặt bằng tay |
| Trả̉i thẳng khi phơi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chỉ giặt khô |
| Có thể phơi treo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Có thể tẩ̉y sạch bằng nước lạnh |
| Phơi khô trên các giá treo đồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không được tẩ̉y |
| Sấy khô, nhiệt độ bình thường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ủi tối đa ở nhiệt độ 200 ˚C |
| Sấy khô, giả̉m nhiệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ủi tối đa ở nhiệt độ 150 ˚C |
| Không sấy khô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ủi tối đa ở nhiệt độ 100 ˚C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Việt - 52
|
| ||
|
| ||
|
|
|
|