Xử lý sự cố
Vấn đê | Thao tac | |
|
| |
| • Hãy đảm bảo má́y giặt đượ̣c lăp đặt trên nên bằng phẳng, vững chắc | |
| không trơn trượt. | |
| Nếu nên đo không bằng phẳng, sử dụng cá́c chân kê bằng để̉ điều | |
| chỉnh chiều cao của má́y giặt. | |
| • Hãy đả̉m bả̉o rằ̀ng đã thá́o cá́c | |
Rung quá́ mứ́c hoặc | • Hãy đả̉m bả̉o rằ̀ng má́y giặt không chạm vào bất kỳ thiết bị̣ nào khá́c. | |
• Hãy đả̉m bả̉o rằ̀ng lượ̣ng đồ giặt đã đượ̣c cân bằ̀ng. | ||
tao tiếng ồn. | ||
• Động cơ có thể̉ gây ra tiếng ồn trong quá́ trình hoạt động bình | ||
| ||
| thường. | |
| • Ao khoác hoặc quần á́o co kim loại trang trí có thể̉ gây ra tiếng ồn | |
| trong khi đang giăt. Điêu nay la binh thương. | |
| ̀ | |
| • Các vậ̣t bằ̀ng kim loại như đồng xu có thể̉ gây ra tiếng ồn. Sau khi | |
| giăt, lây cá́c vật nay ra khoi lông giăt hoặc vo bộ lọ̣c. | |
| • Hãy đảm bảo rằ̀ng ố́ng thoát nươc đượ̣c nối thẳ̉ng tơi hệ̣ thố́ng thoát | |
| nươc. Nếu bạn gặp phả̉i hạn chế vê thoát nươc, hãy gọ̣i cho bô | |
| phận dị̣ch vụ. | |
| • Hãy đả̉m bả̉o rằ̀ng bộ lọ̣c cặn không bị̣ nghẹ̣t. | |
| • Đóng cửa và nhân hoặc cham Chạy/Tam dừ̀ng. Vì sự an toàn của | |
Không thoát nươc va/ | bạn, má́y giặt sẽ̃ không xáo trôn đô giăt hoặc văt trừ khi cửa đượ̣c | |
đóng lại. | ||
hoăc văt. | • Hãy đảm bảo ố́ng thoát nươc không bị đông lạnh hoặc bị̣ tắc. | |
| • Hãy đảm bảo ố́ng thoát nươc đượ̣c kết nố́i với một hệ̣ thố́ng thoá́t | |
| nước mà không bị̣ tắc. | |
| • Nếu má́y giặt không đượ̣c cấp đủ điện, má́y giặt tạm thời sẽ̃ không | |
| thoát nươc hoặc văt. | |
| Ngay sau khi má́y giặt được cung câp đủ điện, nó sẽ̃ hoạt động bình | |
| thường. | |
| • Nhân hoăc cham Chạy/Tam dừ̀ng để dưng máy giăt. | |
| • Điêu nay có thể̉ mất một vài phút để cơ chế khóa cửa mơ cưa. | |
| • Cửa sẽ̃ mở sau 3 phút tính từ khi má́y giăt dừng hoặc tắt nguồn. | |
Cưa không mơ. | • Đảm bảo rằng tât cả nươc trong lông giăt đa được xả ra ngoai. | |
• Cá́nh cửa có thể̉ không mở nếu nước vẫn còn trong lông giăt. Tháo | ||
| ||
| nươc ơ trong lông giăt và mở cửa bằ̀ng tay. | |
| • Đảm bảo rằng đèn báo khoa cưa được tăt. Đèn báo khóa cửa tắt | |
| sau khi má́y giặt đã tháo nước. | |
|
|
40 Tiếng Việt