|
| Trọ̣ng lượ̣ng tối | ||
Thao tác | Mô tả | đa (kg) | ||
Model | Model | |||
|
| |||
|
| 8,0 kg | 7,5 kg | |
| • Đố́i với vả̉i |
|
| |
COTTON (CÔ- | bàn, đồ lót, khăn tắm hoặc á́o sơ mi. | 8 | 7,5 | |
TÔNG) | Thời gian giặt và số́ chu kỳ xả̉ đượ̣c tự động điều | |||
|
| |||
| chỉnh theo tả̉i trọ̣ng. |
|
| |
| • Hiệ̣u suất tố́i ưu với năng lượ̣ng thấp hơn đố́i với |
|
| |
COTTON (CÔ- | vả̉i |
|
| |
lót, khăn tắm hoặc á́o sơ mi. | 8 | 7,5 | ||
TÔNG) | ||||
Để̉ tiết kiệ̣m điệ̣n năng, nhiệ̣t độ giặt thực tế có thể̉ |
|
| ||
|
|
| ||
| thấp hơn so với quy đị̣nh. |
|
| |
SYNTHETICS | • Đố́i với á́o cá́nh hoặc á́o sơ mi đượ̣c làm bằ̀ng |
|
| |
polyester (diolen, trevira), polyamide (perlon, | 4 | 3 | ||
(SỢI TỔNG HỢP) | ||||
nylon) hoặc tương tự. |
|
| ||
|
|
| ||
| • Co quy trinh văt bô sung để loai bo hiệu quả đô |
|
| |
SPIN (VẮT) | ̀ | - | - | |
ẩm khoi đô giăt. | ||||
|
|
| ||
RINSE + SPIN | • Thêm một lần xả̉ sau khi đổ nước xả̉ làm mềm vả̉i | - | - | |
(XẢ + VẮT) | vào quần á́o. | |||
|
| |||
15’ QUICK WASH | • Đố́i với vả̉i thô nhẹ̣ và nhẹ̣ hơn 2 kg thì bạn yêu | 2 | 2 | |
(GIẶT NHANH 15’) | cầu nhanh hơn. | |||
|
| |||
| • Co đăc điểm la mức nươc cao hơn trong quy trinh |
|
| |
| ̀ |
|
| |
DENIM (VẢI DÀY) | giăt chinh va thêm chu ky xả để đảm bảo rằng | 3 | 3 | |
| ́ |
|
| |
| không con tôn tai bôt giăt. |
|
| |
| • Quy trình tự giặt len có đặc điể̉m lắc nhẹ̣ nhàng |
|
| |
WOOL (LEN) | và ngâm để̉ bả̉o vệ̣ cá́c sợ̣i len không bị̣ co rút/ | 2 | 2 | |
biến dạng. | ||||
|
|
| ||
| • Nên dùng chât giăt tẩy trung tính. |
|
| |
BABY CARE | • Co chê đô giặt ở nhiệ̣t độ cao và xả̉ thêm để̉ giup |
|
| |
(QUẦN ÁO TRẺ | 4 | 3 | ||
loai bo hiệu quả chât giăt tẩy con lai. | ||||
EM) |
|
| ||
|
|
| ||
SPORTS WEAR | • Sư dung chu ky nay để giăt đô măc tập thể duc |
|
| |
(QUÂN ÁO THỂ | chẳng han như áo thể thao, quân luyện tập, áo sơ | 2,5 | 2 | |
THAO) | mi/áo ngăn va quân áo biểu diễn khác. |
|
| |
|
|
|
|
Tiếng Việt 31
hànhVậ̣n
|
|
|
|
2016/3/9 15:21:29 | |||
|
|
|
|