![](/images/backgrounds/362740/362740-094x1.png)
Xử lý sự cố
Xử lý sự cố
Vấn đê | Thao tac | |
|
| |
| • Mở hoàn toàn cả̉ hai vòi. | |
| • Hãy đảm bảo chọ̣n đung nhiệ̣t độ. | |
| • Hãy đảm bảo các ố́ng đượ̣c kết nố́i với đung các voi. Xối rưa các | |
| đương nươc. | |
| • Hãy đảm bảo thiêt bị đun nước nóng đượ̣c thiết đăt để̉ cung cấp | |
| một mứ́c tố́i thiể̉u lượng nươc nong ơ nhiệt đô 120 °F (49 °C) tư voi | |
| nươc. Ngoài ra, kiể̉m tra công suât cua thiêt bị đun nước nóng và tỷ | |
Đô nươc ơ nhiệ̣t độ | lệ̣ thu hồi. | |
• Ngắt kết nố́i cá́c ố́ng và làm sạch bô lọc lưới. Lươi lọc có thể̉ bị̣ tắc. | ||
nước sai. | ||
• Măc du má́y giặt đô đầy nươc nhưng nhiệ̣t độ nước có thể̉ thay đổi | ||
| ||
| khi tính năng kiể̉m soá́t nhiệ̣t độ tự động kiểm tra nhiệ̣t độ nước đang | |
| vao. Điêu nay la binh thương. | |
| ̀ | |
| • Măc du má́y giặt đô đầy nươc, bạn vân có thể̉ nhậ̣n thấy chỉco nước | |
| nóng và/hoặc chỉ nươc lạnh đi qua thiêt bị phân phối khi nhiệ̣t độ | |
| lạnh hoặc ấm đượ̣c lựa chọ̣n. | |
| Đây là một chứ́c năng bình thường của tính năng kiể̉m soá́t nhiệ̣t độ | |
| tự động khi má́y giặt xá́c đị̣nh nhiệ̣t độ nước. | |
| • Sư dung tốc đô văt High (Cao) hoăc Extra High (Cưc Cao). | |
| • Sư dung chât tẩy rưa hiệu quả cao (HE) để giảm thiểu tinh trang tao | |
Lượng đô giăt bị ướt | ̀ | |
bọt quá mức. | ||
vào cuố́i chu kỳ. | • Lượng giăt rât thâp. Lượng giăt nho (môt hoăc hai đô giăt) co thể bị | |
| mât cân bằng va không hoan toan được văt khô. | |
| • Hãy đảm bảo ố́ng thoát nươc không bị gấp khúc hoặc bị̣ tắc. | |
| • Hãy đả̉m bả̉o rằ̀ng là cửa đã đượ̣c đóng kín. | |
| • Hãy đảm bảo tất cả̉ cá́c kết nố́i ố́ng đêu kin.. | |
| ́ | |
Ro ri nươc. | • Hãy đảm bảo phần cuố́i của ố́ng thoát nươc đượ̣c lắp đúng và cố | |
̉ | định vơi hệ̣ thố́ng thoá́t nước. | |
| ||
| • Tránh vượt quá tải trọng. | |
| • Sư dung chât giăt tẩy hiệu quả cao (HE) để ngăn tao nhiêu bọt. | |
| • Bọt quá mức tao dư thưa va co thể gây mui hôi. | |
Co mui. | • Vận hanh các chu ky lam sach để lam vệ sinh định ky. | |
• Lam vệ sinh năp bịt cưa (mang chăn). | ||
| ||
| • Lau khô bên trong má́y giặt sau khi kêt thuc một chu kỳ. | |
Không nhin thây bọt xa |
| |
̀ | • Quá tải co thể chăn bọt xa phong. | |
phong (Chi các model | ||
̉ | • Đô giăt bị nhiễm bẩn quá mức co thể không tao ra bọt xa phong. | |
tao bọt). | ||
| ||
|
|
42 Tiếng Việt