Samsung MJ17ASTS/VNT, LS15MJCKS/VNT, MJ15ASKS/VNT, LS15MJCKS/XSV manual Image Reset Color Reset

Page 32

 

Trình đơn

Mô tả

 

 

 

 

Brightness

Điều chỉnh Độ tương phản.

 

 

 

 

 

 

1.

Picture

Brightness

Contrast

 

 

 

2.

Color

Color Tone

Color Control

Gamma

 

 

3.

Image

Coarse

Fine

Sharpness

H-Position

V-Position

4. OSD

Language

H-Position

V-Position

Transparency

Display Time

5.

Setup

Image Reset

Color Reset

 

 

 

6.Information

Picture

Trình đơn

Mô tả

Chơi/Ngừng

 

 

 

Brightness

Điều chỉnh Độ tương phản.

 

 

 

 

Contrast

Điều chỉnh Độ Độ sáng phản.

 

 

 

 

Image 32
Contents Page Nguồn điện Không nên sử dụng phích cắm bị hỏng hoặc lỏngCài đặt Chỉ nên dùng phích cắm và ổ điện được nối đất đúngHãy đặt màn hình ở nơi có độ ẩm không cao và ít bụi nhất Không được làm rớt màn hình khi di chuyển nóLau chùi Đặt màn hình xuống một cách cẩn thậnKhông đựơc đặt màn hình úp mặt xuống Để một khoảng trống thông gió giữa màn hình và bức tườngCác mục khác Không được che phủ lỗ thông hơi trên vỏ màn hình Page Màn hình & Chân đế cố định Tháo bao bìTùy chọn Phía trước Đèn báo nguồn điện Nút MagicBrightEntertain Độ sáng Cao CustomPhía sau Nút Source NútNguồn Cổng DVISyncMaster 510N / 512N Trình đơn trước Hợp thị hiếu của bạn Đơn OSDSyncMaster 510T / 710T / 910T / 711T / 912T / 701T Page Lắp đặt Màn hình Chân đế xoay Lắp ráp giá đỡNhấp chuột vào Windows XP/2000 Driver Chân đế cố địnhWindows XP/2000 Microsoft Windows XP Operating System Page Cách cài đặt Nhấp Start , Setting , Control Panel Natural Color Hệ điều hành Microsoft Windows NTHệ điều hành Linux Operating System Phần mềm Natural ColorCách cài đặt phần mềm Natural Color Cách xóa phần mềm Natural ColorAuto MagicBright MagicBrightBrightness Source Picture ColorImage Color Tone Color Control GammaOSD Coarse Fine Sharpness PositionSetup Auto Source Image Reset Color ResetInformation Language Position Positon Transparency Display Time Trình đơn Mô tả Auto MagicBright Image Reset Color Reset Color Position V-Position Image Reset Color Reset Khái quát Cài đặt Page Page Các vấn đề Cài đặt Các yêu cầu về hệ thốngĐịnh nghĩa Nút phím Định nghĩa Bảng HìnhĐịnh nghĩa Bảng Màu BrightnessColor Tone Image Setup Cài đặt Hình ảnh Định nghĩa Bảng Tùy chọnĐịnh nghĩa Bảng Hỗ trợ Color Calibration Cân chỉnh Màu Page Bỏ cài đặt Giải quyết sự cố Không có hình trên màn hình. Tôi không thể bật màn hình lên Danh sách kiểm traBáo Not Optimum Mode Recommended mode 1280 x 1024 60Hz Recommended mode 1280 x 1024 60Hz sẽ xuất hiện một phútMàn hình hiển thị các màu lạ hay chỉ có trắng đen Màn hình bất ngờ trở nên không cân xứngKiểm tra những mục sau đây nếu màn hình gặp sự cố Bảo đảm chất lượngThông tin hữu ích Kiểm tra đặc tính Self-Test tự kiểm traThông điệp Cảnh báo Đánh giá tình trạng hoạt động của màn hình Triệu chứng Màn hình hiển thị các màu lạ hay chỉ có trắng đen Đặt Trình điều khiển Thông tin tổng quát Màn hình LCDBộ phận tiết kiệm điện Kích thước rộng x dày x cao/Trọng lượng Chân đế cố địnhCác chế độ hiển thị được thiết lập trước Bảng 1. Các chế độ định giờ được đặt trướcTên Model SyncMaster 910T / 912T Tối đa 38W Các chế độ hiển thị được thiết lập trước Tên Model SyncMaster 710N / 712N Bộ phận tiết kiệm điện Các chế độ hiển thị được thiết lập trước Tên Model SyncMaster 910N / 912N / 913N Bộ phận tiết kiệm điện Các chế độ hiển thị được thiết lập trước Tên Model Kích thước rộng x dày x cao/Trọng lượng 49.726 74.551 57.284 VESA, 640 x 37.500 75.000 31.500 37.861 Thông tin tổng quát Bộ phận tiết kiệm điện Các chế độ hiển thị được thiết lập trước Dịch vụ Australia BrazilFrance Portugal United KingdomNhững điều khoản Để hiển thị tốt hơnPhạm FCC Information User Instructions Vcci What does labelling involve? CFCs freons Environmental requirements Flame retardants EMC Video In / RS 232 / Video Out Thông TIN SẢN Phẩm Không Lưu Ảnh
Related manuals
Manual 91 pages 11.74 Kb Manual 81 pages 745 b