Samsung LS15MJCKS/VNT, MJ17ASTS/VNT, MJ15ASKS/VNT manual Các chế độ hiển thị được thiết lập trước

Page 69

Các chế độ hiển thị được thiết lập trước

Nếu tín hiệu được truyền đi từ máy tương ứng với Các chế độ cài đặt về thời gian sau đây, màn hình sẽ được điều chỉnh tỦplusmn; động. Tuy nhiên, nếu tín hiệu khác đi, màn hình có thể chuyển sang màu trắng trong khi đèn LED vẫn sáng. Tham khảo hướng dẫn sử dụng card video và điều chỉnh màn hình như sau.

Bảng 1. Các chế độ định giờ được đặt trước

 

 

 

 

 

 

 

Chế độ Hiển thị

Tần số quét

Tần số quét dọc

Tần số điểm ảnh

CỦplusmn;c tính

ngang

đồng bộ

(Hz)

(MHz)

 

(kHz)

(H/V)

 

 

 

 

 

 

 

 

IBM, 640 x 350

31.469

70.086

25.175

+/-

 

 

 

 

 

IBM, 640 x 480

31.469

59.940

25.175

-/-

 

 

 

 

 

IBM, 720 x 400

31.469

70.087

28.322

-/+

 

 

 

 

 

MAC, 640 x 480

35.000

66.667

30.240

-/-

 

 

 

 

 

MAC, 832 x 624

49.726

74.551

57.284

-/-

 

 

 

 

 

MAC, 1152 x 870

68.681

75.062

100.00

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

37.500

75.000

31.500

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

37.861

72.809

31.500

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

35.156

56.250

36.000

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

37.879

60.317

40.000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

46.875

75.000

49.500

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

48.077

72.188

50.000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

48.363

60.004

65.000

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

56.476

70.069

75.000

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

60.023

75.029

78.750

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1152 x 864

67.500

75.000

108.00

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 1024

63.981

60.020

108.00

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 1024

79.976

75.025

135.00

+/+

 

 

 

 

 

Tần số quét ngang

Thời gian quét một đường ngang nối kết từ cạnh phải sang cạnh trái màn hình được gọi là Chu kỳ ngang, và con số nghịch đảo của Chu kỳ ngang được gọi là Tần số quét ngang. Đơn vị: kHz

Tần số quét dọc

Như một đèn huỳnh quang. Màn hình phải lặp lại cùng một hình ảnh nhiều lần trong mỗi giây để hiển thị một hình ảnh cho người xem. Tần số của sỦplusmn; lặp lại này được gọi là Tần số quét dọc hoặc Tốc độ làm tươi. Đơn vị: Hz

Image 69
Contents Page Không nên sử dụng phích cắm bị hỏng hoặc lỏng Nguồn điệnChỉ nên dùng phích cắm và ổ điện được nối đất đúng Cài đặtHãy đặt màn hình ở nơi có độ ẩm không cao và ít bụi nhất Không được làm rớt màn hình khi di chuyển nóĐặt màn hình xuống một cách cẩn thận Lau chùiKhông đựơc đặt màn hình úp mặt xuống Để một khoảng trống thông gió giữa màn hình và bức tườngCác mục khác Không được che phủ lỗ thông hơi trên vỏ màn hình Page Tháo bao bì Tùy chọnMàn hình & Chân đế cố định Đèn báo nguồn điện Nút MagicBright Phía trướcEntertain Độ sáng Cao CustomNút Source Nút Phía sauNguồn Cổng DVISyncMaster 510N / 512N Trình đơn trước Đơn OSD Hợp thị hiếu của bạnSyncMaster 510T / 710T / 910T / 711T / 912T / 701T Page Chân đế xoay Lắp ráp giá đỡ Lắp đặt Màn hìnhChân đế cố định Windows XP/2000Nhấp chuột vào Windows XP/2000 Driver Microsoft Windows XP Operating System Page Cách cài đặt Nhấp Start , Setting , Control Panel Hệ điều hành Microsoft Windows NT Natural ColorHệ điều hành Linux Operating System Phần mềm Natural ColorCách xóa phần mềm Natural Color Cách cài đặt phần mềm Natural ColorAuto MagicBright BrightnessMagicBright Source Color PictureImage Color Tone Color Control GammaCoarse Fine Sharpness Position OSDAuto Source Image Reset Color Reset SetupInformation Language Position Positon Transparency Display TimeTrình đơn Mô tả Auto MagicBright Image Reset Color Reset Color Position V-Position Image Reset Color Reset Khái quát Cài đặt Page Page Các yêu cầu về hệ thống Các vấn đề Cài đặtĐịnh nghĩa Bảng Hình Định nghĩa Nút phímBrightness Định nghĩa Bảng MàuColor Tone Định nghĩa Bảng Tùy chọn Image Setup Cài đặt Hình ảnhĐịnh nghĩa Bảng Hỗ trợ Color Calibration Cân chỉnh Màu Page Bỏ cài đặt Giải quyết sự cố Danh sách kiểm tra Không có hình trên màn hình. Tôi không thể bật màn hình lênRecommended mode 1280 x 1024 60Hz sẽ xuất hiện một phút Báo Not Optimum Mode Recommended mode 1280 x 1024 60HzMàn hình hiển thị các màu lạ hay chỉ có trắng đen Màn hình bất ngờ trở nên không cân xứngBảo đảm chất lượng Kiểm tra những mục sau đây nếu màn hình gặp sự cốKiểm tra đặc tính Self-Test tự kiểm tra Thông điệp Cảnh báoThông tin hữu ích Đánh giá tình trạng hoạt động của màn hình Triệu chứng Màn hình hiển thị các màu lạ hay chỉ có trắng đen Đặt Trình điều khiển Màn hình LCD Thông tin tổng quátKích thước rộng x dày x cao/Trọng lượng Chân đế cố định Bộ phận tiết kiệm điệnBảng 1. Các chế độ định giờ được đặt trước Các chế độ hiển thị được thiết lập trướcTên Model SyncMaster 910T / 912T Tối đa 38W Các chế độ hiển thị được thiết lập trước Tên Model SyncMaster 710N / 712N Bộ phận tiết kiệm điện Các chế độ hiển thị được thiết lập trước Tên Model SyncMaster 910N / 912N / 913N Bộ phận tiết kiệm điện Các chế độ hiển thị được thiết lập trước Tên Model Kích thước rộng x dày x cao/Trọng lượng 49.726 74.551 57.284 VESA, 640 x 37.500 75.000 31.500 37.861 Thông tin tổng quát Bộ phận tiết kiệm điện Các chế độ hiển thị được thiết lập trước Australia Brazil Dịch vụFrance United Kingdom PortugalĐể hiển thị tốt hơn Những điều khoảnPhạm FCC Information User Instructions Vcci What does labelling involve? CFCs freons Environmental requirements Flame retardants EMC Video In / RS 232 / Video Out Thông TIN SẢN Phẩm Không Lưu Ảnh
Related manuals
Manual 91 pages 11.74 Kb Manual 81 pages 745 b