Samsung MJ15ASKS/VNT, MJ17ASTS/VNT, LS15MJCKS/VNT, LS15MJCKS/XSV Định nghĩa Bảng Màu, Brightness

Page 42

Cho phép người sử dụng điều chỉnh cài đặt màn hình đến giá trị mong muốn.

nmlkji Brightness nmlkj Contrast nmlkj Resolution jklmn MagicBright

 

Làm toàn bộ màn hình sáng hơn hay tối hơn. Dữ liệu chi tiết của hình ảnh trong vùng tối

Brightness

có thể bị mất nếu độ sáng không được điều chỉnh đến mức thích hợp. Điều chỉnh độ sáng

 

để đạt điều kiện xem hình tốt nhất.

 

 

Contrast

Điều chỉnh sự khác biệt độ sáng giữa các vùng sáng và vùng tối trên màn hình. Xác định

sự sinh động của hình ảnh.

 

 

 

Resolution

 

(Độ phân giải)

Liệt kê tất cả độ phân giải màn hình được hỗ trợ bởi chương trình.

 

 

 

MagicBrightTM là một tính năng mới tạo mỉi trường thưởng ngoạn tối ưu thể theo nội

 

dung hình ảnh bạn đang xem. Hiện đang có sẵn bốn chế độ khác nhau: Text (Văn bản),

 

Internet, Entertain (Giải trí) và Custom (Tùy chỉnh). Mỗi chế độ có trị số độ sáng riêng

 

được cấu hình sẵn. Bạn có thể dễ dàng chọn một trong bốn cách thiết lập khi chỉ cần

 

nhấn nút điều khiển MagicBrightTM.

MagicBright™

1. Text (Văn bản): Cho các tài liệu hay các công việc có văn bản có khối lượng lớn.

 

 

2. Internet: Để làm việc với một tổ hợp hình ảnh như văn bản và đồ họa

 

3. Entertain (Giải trí): Để xem hình ảnh động như DVD hoặc VCD.

 

4. Custom (Tùy chỉnh): Mặc dù các giá trị đã được chọn cẩn thận bởi các kỹ sư của

 

chúng tôi,các giá trị cấu hình định sẵn trước có thể không dễ chịu cho mắt bạn do

 

sở thích của bạn. Nếu vậy, hãy chỉnh Brightness (Độ sáng) và Contrast (Độ tương

 

phản) bằng việc sử dụng trình đơn OSD.

 

 

Định nghĩa Bảng Màu

Điều chỉnh “ấm” của màu nền màn hình hay hình ảnh.

Image 42
Contents Page Nguồn điện Không nên sử dụng phích cắm bị hỏng hoặc lỏngHãy đặt màn hình ở nơi có độ ẩm không cao và ít bụi nhất Cài đặtChỉ nên dùng phích cắm và ổ điện được nối đất đúng Không được làm rớt màn hình khi di chuyển nóKhông đựơc đặt màn hình úp mặt xuống Lau chùiĐặt màn hình xuống một cách cẩn thận Để một khoảng trống thông gió giữa màn hình và bức tườngCác mục khác Không được che phủ lỗ thông hơi trên vỏ màn hình Page Tháo bao bì Tùy chọnMàn hình & Chân đế cố định Entertain Độ sáng Cao Phía trướcĐèn báo nguồn điện Nút MagicBright CustomNguồn Phía sauNút Source Nút Cổng DVISyncMaster 510N / 512N Trình đơn trước Hợp thị hiếu của bạn Đơn OSDSyncMaster 510T / 710T / 910T / 711T / 912T / 701T Page Lắp đặt Màn hình Chân đế xoay Lắp ráp giá đỡChân đế cố định Windows XP/2000Nhấp chuột vào Windows XP/2000 Driver Microsoft Windows XP Operating System Page Cách cài đặt Nhấp Start , Setting , Control Panel Hệ điều hành Linux Operating System Natural ColorHệ điều hành Microsoft Windows NT Phần mềm Natural ColorCách cài đặt phần mềm Natural Color Cách xóa phần mềm Natural ColorAuto MagicBright BrightnessMagicBright Source Image PictureColor Color Tone Color Control GammaOSD Coarse Fine Sharpness PositionInformation SetupAuto Source Image Reset Color Reset Language Position Positon Transparency Display TimeTrình đơn Mô tả Auto MagicBright Image Reset Color Reset Color Position V-Position Image Reset Color Reset Khái quát Cài đặt Page Page Các vấn đề Cài đặt Các yêu cầu về hệ thốngĐịnh nghĩa Nút phím Định nghĩa Bảng HìnhĐịnh nghĩa Bảng Màu BrightnessColor Tone Image Setup Cài đặt Hình ảnh Định nghĩa Bảng Tùy chọnĐịnh nghĩa Bảng Hỗ trợ Color Calibration Cân chỉnh Màu Page Bỏ cài đặt Giải quyết sự cố Không có hình trên màn hình. Tôi không thể bật màn hình lên Danh sách kiểm traMàn hình hiển thị các màu lạ hay chỉ có trắng đen Báo Not Optimum Mode Recommended mode 1280 x 1024 60HzRecommended mode 1280 x 1024 60Hz sẽ xuất hiện một phút Màn hình bất ngờ trở nên không cân xứngKiểm tra những mục sau đây nếu màn hình gặp sự cố Bảo đảm chất lượngKiểm tra đặc tính Self-Test tự kiểm tra Thông điệp Cảnh báoThông tin hữu ích Đánh giá tình trạng hoạt động của màn hình Triệu chứng Màn hình hiển thị các màu lạ hay chỉ có trắng đen Đặt Trình điều khiển Thông tin tổng quát Màn hình LCDBộ phận tiết kiệm điện Kích thước rộng x dày x cao/Trọng lượng Chân đế cố địnhCác chế độ hiển thị được thiết lập trước Bảng 1. Các chế độ định giờ được đặt trướcTên Model SyncMaster 910T / 912T Tối đa 38W Các chế độ hiển thị được thiết lập trước Tên Model SyncMaster 710N / 712N Bộ phận tiết kiệm điện Các chế độ hiển thị được thiết lập trước Tên Model SyncMaster 910N / 912N / 913N Bộ phận tiết kiệm điện Các chế độ hiển thị được thiết lập trước Tên Model Kích thước rộng x dày x cao/Trọng lượng 49.726 74.551 57.284 VESA, 640 x 37.500 75.000 31.500 37.861 Thông tin tổng quát Bộ phận tiết kiệm điện Các chế độ hiển thị được thiết lập trước Dịch vụ Australia BrazilFrance Portugal United KingdomNhững điều khoản Để hiển thị tốt hơnPhạm FCC Information User Instructions Vcci What does labelling involve? CFCs freons Environmental requirements Flame retardants EMC Video In / RS 232 / Video Out Thông TIN SẢN Phẩm Không Lưu Ảnh
Related manuals
Manual 91 pages 11.74 Kb Manual 81 pages 745 b