Samsung
LU28D590DSG/XV, LU28D590DS/XV
manual
Chỉ Mục
Off Timer
Reset All
Easy Setting Box
Volume
Power LED On
Game Mode
Page 6
Mục lục
94
CHỈ MỤC
Thuật ngữ
Mục lục
6
Page 5
Page 7
Image 6
Page 5
Page 7
Contents
Sổ tay Hướng dẫn Sử dụng
Mục lục
Thiết LẬP MÀN Hình Điều Chỉnh MÀN Hình
SẮP XẾP OSD Thiết LẬP VÀ Khôi Phục
CÁC Thông SỐ KỸ 86 Thuật PHỤ LỤC
CHỈ MỤC
Trước khi sử dụng sản phẩm
Bản quyền
Các biểu tượng được sử dụng trong sách hướng dẫn này
Làm sạch
Bảo đảm không gian lắp đặt
Lưu ý khi cất giữ
Các lưu ý về an toàn
Biểu tượng
Điện và an toàn
Cảnh báo
Cài đặt
Thận trọng
Trước khi sử dụng sản phẩm
Hoạt động
GAS
Thận trọng
Trước khi sử dụng sản phẩm
Tư thế đúng khi sử dụng sản phẩm
Chuẩn bị
Kiểm tra các thành phần
1 Kiểm tra các thành phần
Các bộ phận
Pa-nen điều khiển
2 Hướng dẫn phím dẫn hướng
LÊN/XUỐNG Điều chỉnh Brightness/Contrast/Sharpness
Return
3 Hướng dẫn phím chức năng
Nút JOG Chế độ tiết kiệm điện/Chế độ
4 Mặt sau
Cổng Thông tin về các cổng
Cài đặt
1 Ráp chân đế
2 Gỡ bỏ chân đế
3 Điều chỉnh độ nghiêng của sản phẩm
4 Khóa chống trộm
Để khóa thiết bị khóa chống trộm
Kết nối và sử dụng PC
Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn
Trước khi kết nối
1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nối
2 Kết nối sử dụng cáp HDMI-DVI
3 Kết nối bằng cáp DP
4 Kết nối với Tai nghe hoặc Loa
5 Làm sạch các cáp được kết nối
6 Kết nối Nguồn
Kết nối nguồn bằng bộ điều hợp nguồn DC tích hợp
Thay đổi cài đặt âm thanh trên Windows
7 Cài đặt trình điều khiển
8 Thiết lập độ phân giải tối ưu
6HWXS*XLGH
Thiết lập màn hình
Brightness
1 Đặt cấu hình cho Brightness
Contrast
1 Đặt cấu hình Contrast
Dynamic Contrast
Sharpness
1 Đặt cấu hình Sharpness
Game Mode
1 Đặt cấu hình Game Mode
Samsung Magic Bright
1 Cấu hình Samsung Magic Bright
Dynamic Standard Off50
Samsung Magic Angle
1 Cấu hình Samsung Magic Angle
Thiết lập màn hình
Color
1 Cấu hình Color
MAGIC chế độ Cinema hoặc Dynamic Contrast
Custom
Mode1 Mode2 Mode3
Hdmi Black Level
1 Cấu hình cài đặt Hdmi Black Level
Response Time
1 Đặt cấu hình Response Time
Điều chỉnh màn hình
Image Size
Thay đổi Image Size
Trong chế độ AV
Position & V-Position
1 Đặt cấu hình H-Position & V-Position
PIP/PBP
1 Đặt cấu hình PIP/PBP Mode
Off / On
2 Cấu hình Size
PIP/PBP
3 Đặt cấu hình Position
4 Đặt cấu hình Sound Source
PIP
5 Đặt cấu hình Source
Hdmi DisplayPort
DisplayPort → Hdmi 1 → Hdmi
PBP
Hdmi 2 DisplayPort
6 Cấu hình Image Size
169 Screen Fit
PDJH6LH
169169
7 Đặt cấu hình Contrast
&RQWUDVW
Sắp xếp OSD
Language
1 Cấu hình Language
Display Time
1 Đặt cấu hình Display Time
Transparency
Thay đổi Transparency
Thiết lập và khôi phục
Eco Saving
1 Đặt cấu hình Eco Saving
PC/AV Mode
1 Đặt cấu hình PC/AV Mode
DisplayPort Ver
1 Đặt cấu hình DisplayPort Ver
1.1
Source Detection
1 Đặt cấu hình Source Detection
Kích hoạt Source Detection
Key Repeat Time
1 Đặt cấu hình Key Repeat Time
Off Timer
1 Đặt cấu hình Off Timer
Menu → Settings và đặt Off Timer về Off
2 Đặt cấu hình Turn Off After
Power LED On
1 Đặt cấu hình Power LED On
Reset All
1 Bắt đầu cài đặt Reset All
Menu Information và các thông tin khác
Information
1 Hiển thị Information
Brightness
Đặt ở chế độ Dynamic Contrast
Sharpness
Cấu hình Volume trong Màn hình bắt đầu
Volume
Easy Setting Box
Cài đặt phần mềm
1 Cài đặt phần mềm
2 Gỡ bỏ phần mềm
2 Kiểm tra độ phân giải và tần số
Hướng dẫn xử lý sự cố
1 Kiểm tra sản phẩm
3 Kiểm tra những mục sau đây. Vấn đề về lắp đặt chế độ PC
Not Optimum Mode được hiển thị
Vấn đề về màn hình
Vấn đề về âm thanh
Hỏi & Đáp
Câu hỏi Trả lời
Diện mạo và cá nhân hóa Màn hình
10 Các thông số kỹ thuật
10.1 Thông số chung
Lượng Năng lượng Nút Power Energy Star
10.2 Trình tiết kiệm năng lượng
10.3 Bảng chế độ tín hiệu tiêu chuẩn
Độ phân giải tối đa
Tần số quét Xung Pixel Phân cực
Hdmi
10 Các thông số kỹ thuật
Hỏng hóc sản phẩm do lỗi của khách hàng
Phụ lục
Không phải lỗi sản phẩm
Khác
Phụ lục
Thuật ngữ
OSD Hiển thị trên màn hình
Độ phân giải
Chỉ mục
Related manuals
Manual
97 pages
10.84 Kb
Manual
97 pages
5.84 Kb
Related pages
How do I resolve a
Carrier internal control fault
issue?
Top
Page
Image
Contents