Samsung LS19MYDKFV/XSV manual Tài liệu gốc

Page 150

Phụ lục

 

khi hiển thị những đường lẽ rồi đến những đường chẵn luân

 

phiên nhau được gọi là phương pháp Xen kẽ. Phương pháp

 

Không xen kẽ được ứng dụng cho phần lớn các loại màn

 

hình để bảo đảm hình ảnh rõ nét. Phương pháp Xen kẽ thì

 

tương tự như phương pháp được sử dụng trong các TV.

Cắm và Chạy

Đây là chức năng làm cho màn hình có chất lượng tốt nhất

 

bởi nó cho phép máy tính và màn hình trao đổi thông tin một

 

cách tự động. Màn hình này theo tiêu chuẩn quốc tế VESA

 

DDC về chức năng Cắm và Chạy.

Độ phân giải

Số lượng các điểm ngang và dọc được sử dụng để tạo nên

 

hình ảnh trên màn hình được gọi là ‘độ phân giải’. Con số

 

này cho thấy sự chính xác của mức độ hiển thị. Độ phân

 

giải cao sẽ tốt cho việc trình bày các tác vụ phức tạp và các

 

thông tin về hình ảnh trên màn hình sẽ được hiển thị nhiều

 

hơn.

 

Ví dụ: Nếu độ phân giải là 1440 x900(1680 x 1050), nghĩa

 

là màn hình gồm 1440(1680) điểm ảnh ngang (độ phân giải

 

ngang) và 900(1050) đường dọc (độ phân giải đứng).

Tài liệu gốc

Thông tin trong tài liệu này có thể thay đổi mà không được thông báo trước.

© 2008 Samsung Electronics Co., Ltd. Tất cả đã đăng ký bản quyền.

Nghiêm cấm bất kỳ hình thức sao chép, mô phỏng nào mà không có văn bản cho phép của Samsung Electronics Co., Ltd.

Samsung Electronics Co., Ltd. sẽ không chịu trách nhiệm về bất kỳ sai sót nào trong tài liệu này hoặc về những thiệt hại ngẫu nhiên hoặc tất yếu có liên quan đến việc cung cấp, thực hiện hoặc sử dụng tài liệu này.

Samsung là thương hiệu đã đăng ký của Samsung Electronics Co., Ltd.; Microsoft, Windows và Windows NT là các thương hiệu đã đăng ký của Microsoft Corporation; VESA, DPM và DDC là thương hiệu đã đăng ký của Video Electronics Standard Association; tên và biểu tượng ENERGY STAR® là thương hiệu đã đăng ký của U.S. Environmental Protection Agen- cy (EPA). Với tư cách là một Đối tác của ENERGY STAR®, Samsung Electronics Co., Ltd. khẳng định rằng sản phẩm này đáp ứng các quy định về hiệu quả điện năng của ENERGY STAR®. Tất cả những tên thiết bị khác được đề cập trong tài liệu này có thể là những thương hiệu hoặc những thương hiệu đã đăng ký của các công ty sở hữu chúng.

Image 150
Contents Màn hình LCD SyncMaster 943EW/943EWX/2043EW/2043EWX/2243EW/2243EWXChú thích Nguồn điệnCài đặt Làm sạch Khác Page Page Page Page Phụ kiện trong hộp đựng Tháo gỡMàn h́nh Cài đặt ban đầu Mặt trước Menu nút MenuMặt sau Sử dụng khóa Anti-Theft Kensington Khóa KensingtonKết nối 943EW/943EWX Kết nối cáp943EW/943EWX Sử dụng Chân đế Hệ thống màn hình Chân đế hasGắn chân đế Page 2043EW/2043EWX Kết nối cáp 2043EW/2043EWX Sử dụng Chân đế Hệ thống màn hình Page 2243EW/2243EWX Kết nối cáp 2243EW/2243EWX Sử dụng Chân đế Hệ thống màn hình Page Trình điều khiển màn hình Cài đặt Monitor Driver Trình điều khiển màn hình Tự độngCài đặt Trình điều khiển màn hình Thủ công Lưu ý Page Page Lưu ý Page Lưu ý Natural Color Chương trình phần mềmNatural Color Cách cài đặt phần mềm Natural Color Cách để xóa phần mềm Natural ColorMagicTune Cài đặt Phần cứng Sự cố khi Cài đặtYêu cầu về Hệ thống Gỡ cài đặtChương trình MagicRotation Cài đặt Sự cố khi Cài đặt Gói dịch vụ MultiScreen Cài đặt Phần cứng 943EW/943EWX Các chức năng Trực tiếp Khóa và Mở khóa OSDPage Customized key Image Size MagicBright MagicColor Color Effect Lưu ýBrightness SourcePicture Brightness ContrastMagicBright Color Dynamic ContrastMagicColor Color Tone Color Control Color EffectGamma Off Grayscale Green Aqua SepiaImage Coarse Fine SharpnessPosition OSD LanguageLưu ý Transparency Display Time Setup Reset Off Timer Auto SourceImage Size Auto WideInformation 2043EW/2043EWX Các chức năng Trực tiếpKhóa và Mở khóa OSD Lưu ý Customized key Source 2043EW/2043EWX Các chức năng Trực tiếp MagicBright Color MagicColor Color Tone Color Control Gamma Image Coarse Fine Position OSD Lưu ý Transparency Display Time Setup Reset Off Timer Image Size 2243EW/2243EWX Các chức năng Trực tiếp Khóa và Mở khóa OSD Lưu ý Customized key Source 2243EW/2243EWX Các chức năng Trực tiếp MagicBright Color MagicColor Color Tone Color Control Gamma Image Coarse Fine Position OSD Lưu ý Transparency Display Time Setup Reset Off Timer Image Size Information Thông báo cảnh báo 943EW/943EWX Tự kiểm tra tính năngTự kiểm tra tính năng Môi trườngDanh sách Kiểm tra Tôi không thể thấy Hiển thị trên Màn hình Màn hình hiển thị màu lạ hoặc chỉ có hai màu trắng đenMàn hình đột nhiên mất cân bằng Kiểm tra khi MagicTune hoạt động không đúng MagicTune không hoạt động đúng Kiểm tra các mục sau đây nếu có vấn đề đối với màn hìnhHỏi & Đáp 2043EW/2043EWX Tự kiểm tra tính năng Thông báo cảnh báo Giải quyết Sự cố Tôi không thể thấy Hiển thị trên Màn hình Kiểm tra khi MagicTune hoạt động không đúng MagicTune không hoạt động đúng 2243EW/2243EWX Tự kiểm tra tính năng Đã cắm dây nguồn đúng cách chưa? Page Tôi không thể thấy Hiển thị trên Màn hình Kiểm tra khi MagicTune hoạt động không đúng Kiểm tra các mục sau đây nếu có vấn đề đối với màn hình Lưu ý Đặc tính kỹ thuật Tổng quanPowerSaver Điều kiện môi trườngCác chế độ hẹn giờ Công suất tiêu 20 WSố quét dọc hay Tần số Làm tươi. Đơn vị Hz PowerSaver VESA, 1440 x 55,935 59,887 106,500 Chế độ hiển thị Tần số quét Tần số quét Mm x 75 mm PowerSaver Tên Model SyncMaster 2043EWX Xung Pixel cực đại PowerSaver Tên Model SyncMaster 2243EW Mm x 100 mm PowerSaver Tên Model SyncMaster 2243EWX Màu sắc hiển thị PowerSaver Tần số quét Tần số quét 943EW/943EWX Để hiển thị tốt hơn Thông TIN SẢN Phẩm Hiện tượng Lưu ảnhTắt nguồn, Màn hình bảo vệ, hoặc Chế độ tiết kiệm điện Page Thông tin Phụ lục Liên hệ Samsung WorldwideCIS Những điều khoản Tài liệu gốc
Related manuals
Manual 150 pages 41.7 Kb