4 Thiết lập màn hình
4Nhấn [ ] để di chuyển đến Color và nhấn [ ] trên sản phẩm. Màn hình sau đây sẽ xuất hiện.
MAGIC |
|
|
|
MAGICSAMSUNG Angle | : | Off |
|
MAGICSAMSUNG Bright | : | Custom |
|
MAGICSAMSUNG Color | : |
|
|
Off |
| ||
|
| Demo |
|
|
| Full |
|
|
| Intelligent |
|
|
|
|
|
Return |
| Adjust | Enter |
zOff: Tắt Color.
zDemo: So sánh chế độ màn hình bình thường với chế độ Color.
zFull : Đạt được chất lượng hình ảnh sống động cho tất cả khác khu vực bao gồm các màu sặc sỡ trong hình ảnh.
zIntelligent: Cải thiện sắc độ cho tất cả cá khu vực trừ các màu sặc sỡ trong hình ảnh.
5Nhấn [ ] để chuyển sang tùy chọn bạn cần và nhấn [ ].
6Tùy chọn được chọn sẽ được áp.
4.2Brightness
Điều chỉnh độ sáng chung của hình ảnh. (Phạm vi: 0~100)
Giá trị cao hơn sẽ làm cho hình ảnh trông sáng hơn.
4.2.1 Đặt cấu hình Brightness
1
2
3
Nhấn [m ] trên sản phẩm.
] để di chuyển đến Picture và nhấn [ ] trên sản phẩm.
] để di chuyển đến Brightness và nhấn [ ] trên sản phẩm. Màn hình sau đây sẽ xuất
PICTURE |
|
|
|
|
|
| |
| MAGIC |
|
|
|
|
| |
| Brightness |
|
| 50 | |||
| Contrast |
|
|
|
| 75 | |
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
| |||
| Sharpness |
|
|
|
| 60 | |
|
|
|
|
| |||
| Coarse |
|
|
|
| 2200 | |
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
| |||
| Fine |
|
|
| 0 | ||
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
| |||
| Response Time | Faster |
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Return | Adjust |
| Enter |
4Điều chỉnh Brightness bằng nút [ ].
4 Thiết lập màn hình 54