Samsung LH55UEDPLGC/XY manual Cà̀i đặt mạ̣ng Không dây, Thiết lập mạ̣ng tự̣ động Không dây

Page 112

Cà̀i đặt mạ̣ng (Không dây)

Thiết lập mạ̣ng tự̣ động (Không dây)

 

Hầu hêt các mạng không dây đêu có môt hệ thống bao mât tuy chọn yêu cầu thiêt bi truy câp

Kêt nối với Mạng không dây

mạng truyên mã bao mât đã mã hóa được gọi là Quyên truy câp hay Security Key. Security

 

Key dựa trên Mât khẩu ngữ, thường là môt tư hoăc môt loạt chữ và số có đô dài được chỉ

 

đinh mà bạn được yêu cầu nhâp khi thiêt lâp bao mât cho mạng không dây của minh. Nêu

Trình chia sẻ IP không dây

bạn sư dung phương pháp này để cài đăt kêt nối mạng và có môt Security Key cho mạng

(bộ định tuyến có máy chủ DHCP)

không dây của minh, bạn sẽ phai nhâp Mât khẩu ngữ trong quá trinh thiêt lâp tự đông hoăc

Cổng LAN trên tường

thủ công.

 

 

 

Cách thiêt lâp tự đông

 

1

Đặt Network Type thà̀nh Wireless từ trang Network Settings.

Cáp mạng LAN

 

 

Samsung khuyên bạn nên sư dung IEEE 802.11n. Khi bạn phát video qua kêt nối mạng, video

2

Chức năng Network tim kiêm các mạng không dây có sẵn. Khi hoàn tât, chức năng này

có thể không phát thông suốt.

 

hiển thi môt danh sách mạng có sẵn.

――Chọn kênh cho bô chia IP không dây hiện không được sư dung. Nêu nhóm kênh cho bô

3

 

chia IP không dây hiện đang được sư dung bởi môt thiêt bi khác gần đó, điêu này sẽ gây

Trong danh sách mạng, nhân nút ▲ hoăc ▼ để chọn môt mạng, sau đó nhân nút E hai

ra hiện tượng nhiễu và lỗi truyên.

 

lần.

――San phẩm của bạn chỉ hỗ trợ các giao thức bao mât mạng không dây sau.

 

 

――Nếu bộ định tuyến không dây mong muố́n không xuất hiệ̣n, hã̃y chọ̣n Refresh để̉ tìm

Nêu bạn chọn chê đô Pure High-throughput (Greenfield) 802.11n và Loại mã hóa được đăt

 

thành WEP, TKIP hoăc TKIP AES (WPS2Mixed) trên AP hoăc bô đinh tuyên không dây,

 

kiếm lạ̣i.

san phẩm Samsung sẽ không hỗ trợ kêt nối theo thông số kỹ thuât chứng nhân Wi-Fi mới.

 

――Nếu bạ̣n không thể̉ tìm thấy bộ định tuyến sau khi thử lạ̣i, hã̃y chọ̣n nú́t Stop.

――Nêu bô đinh tuyên không dây của bạn hỗ trợ WPS (Thiêt lâp Wi-Fi được bao vệ), bạn có

 

 

Nú́t Add Network sẽ̃ xuất hiệ̣n.

thể kêt nối với mạng qua PBC (Câu hinh nút nhân) hoăc PIN (Số nhân dạng cá nhân).

 

Chọ̣n Add Network để̉ thêm bộ định tuyến không dây để̉ kết nố́i.

WPS sẽ tự đông đăt câu hinh khóa SSID và WPA ở môt trong hai chê đô.

 

4

Nêu màn hinh Enter password. xuât hiện, hãy chuyển sang bước 5. Nêu bạn chọn bô

――Phương pháp kêt nối: Bạn có thể thiêt lâp kêt nối mạng không dây theo 3 cách.

Thiêt lâp tự đông (Sư dung chức năng Tự đông tim kiêm mạng), Thiêt lâp thủ công,

 

đinh tuyên không dây không có bao mât, hãy chuyển sang bước 7.

WPS(PBC)

5

 

 

Nếu bộ định tuyến có́ bảo mật, hã̃y nhập Enter password. (Mã̃ bảo mật hoặc PIN).

Image 112
Contents Sổ tay Hướng dẫn Sử dụng Mục lục Hỗ trợ Trước khi sử dụng sản phẩm Bản quyềnLưu ý an toàn Làm sạchBiểu tượng Thận trọngLưu trữ Điện và an toànCài đặt Samsung Hoạt động Hoặc các cổng vào/ra Và có thể gây ra thương tích Kiểm tra các thành phần Chuẩn bịCác thành phần Cac phụ kiên đươc ban riêng Các linh kiện Pa-nen điều khiểnPhím pa-nen NútTrinh đơn điều khiển ReturnNút Mô tả Cổng Mô tả Mặt sauRJ45 Khóa chống trộm Logo miếng đệm Để khóa thiết bị khóa chống trộmĐiều khiển từ xa VOLĐể đặt pin vào điều khiển từ xa PC, DVI, Hdmi hoăc DisplayPortKết nối Sử dụng Cáp Stereo IR Được bán riêng Trước khi Lắp đặt Sản phẩm Hướng dẫn Lắp đặt Gó́c nghiêng và̀ xoayThông gió́ Lắp đặt trên Tườ̀ng thẳng đứngKích thươc Lắp đặt trên Tườ̀ng có́ vế́t lõmNhìn chính diện Tên mẫu Sản phẩmSử dụng NẮP Giắc CẮM Lăp đăt giá treo tường Lăp đăt bô giá treo tườngThông sô kỹ thuật của bô giá treo tường Vesa Chuẩn bị̣ trước khi lắp đặt mà̀n hì̀nh video treo tườ̀ng Lắp đặt mà̀n hì̀nh video treo tườ̀ngĐiều khiển từ xa RS232C Kết nối cápCap RS232C Chốt Tín hiệ̣uCáp mạng LAN Sô chôt Mau chuẩn Tín hiệ̣uFemale GndCáp LAN trực tiếp PC đến HUB Cáp LAN chéo PC đến PCKết nối Các mã điề̀u khiể̉n Xem trạng thái điề̀u khiể̉n Nhận lệnh điề̀u khiể̉nĐiề̀u khiể̉n Cai đặt lệnh điều khiển LênhĐiể̉u khiể̉n nguồn Điề̀u khiể̉n âm lượngĐiể̉u khiể̉n nguồn dữ liệu đầu vào Input Source Ma nguôn vao se đươc cai đặt trên san phâmĐiể̉u khiể̉n chế độ màn hình Điề̀u khiể̉n kích thươc man hinhĐiề̀u khiể̉n Bật/Tắt PIP Điều khiển điều chinh tự đông Chi danh cho PC và BNCKhóa an toàn Điể̉u khiể̉n chế độ Video WallFull Natural Bật Tường Video Điể̉u khiể̉n người dùng Tường VideoMẫu Tường Video TắtMẫu Tường Video 10x10 1 ~ Số thứ tự̣ Dữ liệ̣uKết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn Trước khi kết nốiNhững điểm cần kiểm tra trước khi kết nối Kêt nôi băng cap D-SUB Loai analogKết nối sử dụng cáp DVI Loai kỹ thuật số Kết nối sử dụng cáp HDMI-DVIKêt nôi băng cap Hdmi Kêt nôi băng cap DPKế́t nố́i sử dụng cá́p AV Kết nối với thiết bị videoKết nối băng cáp thành phần Kết nối băng cáp Hdmi Kế́t nố́i sử dụng cá́p HDMI-DVISư dung cáp Hdmi hoặc cáp HDMI-DVI tối đa 1080p Kết nối với Hê thống âm thanh Kế́t nố́i vớ́i Cá́p LANKết nối với hộp mạng được bán riêng MagicInfoThay đổi Nguồn vào SourceEdit Name InformationSử dụng MDC Cài đặt/Gỡ bỏ chương trình MDCGỡ̃ bỏ̉ Thêm/Xóa chương trìnhKết nối với MDC Sử dụng MDC qua Ethernet Kết nối băng cáp LAN trực tiếpKết nối băng cáp LAN chéo Tính năng trên màn hình chính PlayerPlayer Schedule TemplatePhê duyêt thiêt bi được kêt nối từ may chủ Cai đặt thời gian hiên tai Network Channel Local ChannelDeployed Folders My TemplatesMục menu trong trang Player Tinh năng khả dụng trong trang PlayerTên tùy chọn Hoạt động Menu Settings của trang Player SettingsSettings Đặt Aspect Ratio thanh Original hoặc Full Full / OriginalKhi nôi dung đang chay Xem chi tiêt của nôi dung đang chayPicture Mode Thay đổi cai đặt cho nôi dung đang chayPlaylist MusicLich biểu mang đa khung hinh Đinh dang têp tương thich vơi PlayerTêp mâu va têp LFD.lfd Rộng tệp Hình Mbps Fps Nôi dungDTS Core 711ALaw, μ-Law Mts *.divx Video Âm thanh Hình anhFlash Power Point Template Tệp mẫuLocal Channel Đinh dang têp tương thich vơi Video Wall VideoGiơi han Chỉ co thể phat môt têp video Videos trên môi may khachSchedule Tinh năng khả dụng trong trang ScheduleMục menu trong trang Schedule Home → Schedule → Enter EĐặt cấu hinh lich biểu kênh Chỉnh sửa lich biểu kênhTemplate Tinh năng khả dụng trong trang TemplateHome → Template → Enter E MarketNhâp văn bản Đặt cấu hinh nhac nên/hinh ảnh nênPreview Save CancelĐặt cấu hinh Template Name va Storage Clone Product Clone ProductHome → Clone Product → Enter E USB storage device? sẽ̃ xuấ́t hiệnID Settings ID SettingsDevice ID PC Connection CableVideo Wall Apply toVideo Wall Home → Video Wall → Enter EVideo Wall Horizontal x VerticalScreen Position FormatNetwork Status Network StatusHome → Network Status → Enter E Picture Mode Picture ModeOn/Off Timer On TimerOn/Off Timer Home → On/Off Timer → Enter EOff Timer Holiday ManagementMore settings More settingsTicker TickerURL Launcher URL LauncherHome → URL Launcher → Enter E Điều chỉnh màn hình MENUm → Picture → Picture Mode → EnterePicture Picture Mode Các tùy chọn có thể điều chỉnh MENUm→ Picture → EntereColour Temperature MENUm → Picture → Colour Temperature → EntereWhite Balance PointGamma Calibrated valueMENUm → Picture → Gamma → Entere MENUm → Picture → Calibrated value → EntereAdvanced Settings Advanced SettingsMENUm → Picture → Advanced Settings → Entere RGB Only Mode Dynamic ContrastBlack Tone Flesh TonePicture Options Picture OptionsDynamic Backlight MENUm → Picture → Picture Options → EntereDVI, Hdmi Digital Clean View Colour ToneMpeg Noise Filter Hdmi Black LevelAuto Motion Plus Film ModeDynamic Backlight · Position Resolution Picture SizePicture Size Picture SizeResolution Off PositionZoom/Position Picture Size 169Resolution Độ̣ phân giải sẵ̃n có́ Off / 1024x768 / 1280x768 / 1360x768Auto Adjustment PC Screen AdjustmentReset Picture MENUm → Picture → Reset Picture → EnterePicture Off MENUm → Picture → Picture Off → EntereHình ảnh chính Hình ảnh phụ OnScreen DisplayMENUm → OnScreen Display → PIP → Entere Source Content Orientation Display OrientationOnscreen Menu Orientation Aspect RatioScreen Protection Auto Protection TimeScreen Burn Protection Screen ProtectionTimer Screen Burn ProtectionPixel Shift Immediate displayNo Signal Message Message DisplaySource Info MDC MessageMenu Language Menu TransparencyOnScreen Display Reset OnScreen Display Menu m → OnScreen Display → Reset OnScreen Display →Điều chỉnh âm thanh Sound ModeSound Sound Effect Virtual SurroundDialog Clarity EqualiserHdmi Sound Sound on Video CallMenu m → Sound → Hdmi Sound → Enter E Current Source / Video CallAuto Volume Speaker SettingsTV Sound Output Reset Sound Menu m → Sound → Reset Sound → Enter ENetwork Settings Network SettingsNetwork Network TypeCà̀i đặt mạ̣ng Có́ dây Kêt nối với Mạng có dâyNetwork Settings tự̣ động Có́ dây Network Settings thủ̉ công Có́ dâyĐặt Network Type thà̀nh Wired từ trang Network Settings ManuallyĐặt Network Type thà̀nh Wireless từ trang Network Settings Cà̀i đặt mạ̣ng Không dâyThiết lập mạ̣ng tự̣ động Không dây Kêt nối với Mạng không dâyConnection are setup and ready to use. xuât hiện Thiết lập mạ̣ng thủ̉ công Không dâyWpspbc Cách thiêt lâp bằng WpspbcWi-Fi Direct Multimedia Device SettingsMENUm → Network → Wi-Fi Direct → Entere MENUm → Network → Multimedia Device Settings → EntereServer Network Settings Screen MirroringDevice Name Setup Cài đặt ban đầu SetupSystem SystemTouch Control Admin Menu LockMenu m → System → Touch Control → Enter E Sleep Timer Power On DelayTime Clock SetAuto Source Switching Auto Source SwitchingPrimary Source Recovery Primary SourcePower Control Auto Power OnPC module power Max. Power SavingPower Button Auto Power On Off PC module power Max. Power SavingStandby Control Network StandbyEco Solution No Signal Power OffAuto Power Off Energy SavingTemperature Control MENUm → System → Temperature Control → EntereKeyboard Settings Device ManagerDevice Manager Select KeyboardMouse Settings Keyboard SettingsSelect Mouse Mouse OptionsPointer Settings Keyboard Settings Mouse SettingsPointer Size Pointer SpeedPlay via Change PINMENUm → System → Play via → Entere MENUm → System → Change PIN → EntereGeneral SecurityBD Wise GeneralHdmi Hot Plug DivX Video On Demand Game Mode Anynet+ HDMI-CECAnynet+ HDMI-CEC Menu Anynet+ Mô tảAnynet+ HDMI-CEC Auto Turn OffSearch for Devices Anynet+ HDMI-CEC OffXư lý sự cô đôi vơi Anynet+ Sự cố Giải pháp có thểSự cố Giải pháp có thểGame Mode DivX Video On Demand Game ModeHdmi Hot Plug DivX Video On DemandReset System MENUm → System → Reset System → EntereSoftware Update Update nowAuto update Hỗ trợGo to Home Picture Mode On/Off TimerMore settings Network StatusMenu m → Support → Reset All → Enter E Reset AllSupport Phát ảnh, video và nhạc Phát phương tiện Thiết bị tương thích với chức năng phát phương tiện Hệ thống và định dạng tệpKết nối thiết bị USB Sử dụng thiết bị USBTháo thiết bị USB Phê duyệt kết nối PC/thiết bị di động Phát nội dung phương tiện từ PC/thiết bị di độngChọn Network từ Source. Menu Network Device hiện ra Source → Source → USB Khi được kết nối với mạng gia đình DlnaFilter Mục menu trong trang danh sách nội dung phương tiện Tên tùy chọn Hoạt động Photos Videos MusicSlideshow Settings Picture Mode Thay đổi Picture Mode Background MusicPause / Play Previous / NextPicture Mode Thay đổi Picture Mode Sound Mode Rewind / Fast ForwardSelect Scene Picture SizeShuffle Phụ̣ đề̀ Độ phân giải hình ảnh được hỗ trợBên ngoài Phần mở rộng tệp Loạ̣i Độ̣ phân giảiĐịnh dạng tệp nhạc được hỗ trợ Các định dạng video được hỗ trợPhần mở rộng tệp Loạ̣i Codec Nhận xét Trình giai mã videoAvi DivX 3.11 / 4.x / 5.x 1920 x ~30Mkv AsfKiểm tra sản phẩm Hướng dẫn xử lý sự cốKiểm tra độ phân giải và̀ tầ̀n số Not Optimum Mode được hiên thi Kiểm tra những mụ̣c sau đâyVấn đề về lắp đặt chế độ PC Vấn đề về màn hìnhĐiêu chinh Brightness và Contrast Và̀ Sharpness Đi tới Sound và̀ thay đổi Speaker Settings thà̀nh Internal Vấn đề về âm thanhVấn đề vớ́i thiết bị nguồ̀n Vấn đề vớ́i điêu khiên tư xaSự cố́ khá́c Màn hình bị nghiêng Âm thanh hoặc video bị cắt từng đợ̣tMenu PIP không khả̉ dụng Không có âm thanh trong chế độ HdmiDisplayPort, man hinh khởi đông va Bios sẽ không hiên thi Cả̉m biến IR không hoạ̣t độngHỏi & Đáp Câu hỏi Trả lờiLàm thế nào để thay đổi tần số? Chỉnh tân sô trong Thiết đặt màn hìnhThiết đặt bao vệ màn hình hoặc Bios Setup trên PC Thông sô chung Các thông số kỹ thuậtTên môđen Page Trình tiết kiệm năng lượng Trình tiế́t kiệm năngChế́ độ tiế́t kiệm Tắt nguồnCá́c chế độ̣ xung nhị̣p được đặt trước Đồng bộ hó́a Tần số́ quét ngangTần số́ quét dọc Độ phân giải Độ phân giải tố́i ưuPage Phụ lục Không phải lỗi sản phẩmHỏng hóc sản phẩm do lỗi của khách hàng KhácChất lượng hình ảnh tối ưu và ngăn chặn hiện tượng lưu ảnh Chất lượng hình ảnh tối ưuNgăn chặn hiện tượng lưu ảnh Hiện tượng lưu ảnh là gì?Tránh hiên tương lưu anh Hành cũng chỉ̉ giới hạn tùy theo hướng dẫ̃n lắ́p đặtLicense Thuật ngữ 480i / 480p / 720p
Related manuals
Manual 76 pages 28.65 Kb Manual 172 pages 32.1 Kb Manual 2 pages 57.81 Kb Manual 2 pages 51.28 Kb Manual 2 pages 32.38 Kb