Samsung LH46UEDPLGC/XV, LH55UEDPLGC/XY, LH46UEDPLGC/XY manual Thiết lập mạ̣ng thủ̉ công Không dây

Page 113

6 Khi hoàn tât, sư dung nút mũi tên phai để di chuyển con trỏ sang Done, sau đó nhân E. Màn hinh kêt nối mạng xuât hiện và quá trinh xác minh bắt đầu.

――Môt kêt nối với bô đinh tuyên được thiêt lâp nhưng không thể truy câp Internet.

7 Khi kêt nối đã được xác minh, thông báo “Your wireless network and Internet

connection are setup and ready to use.” xuât hiện.

Thiết lập mạ̣ng thủ̉ công (Không dây)

Các văn phòng có thể sư dung đia chỉ IP tĩnh.

Trong trường hợp này, hỏi quan tri viên mạng để biêt đia chỉ IP, măt nạ mạng con, công và đia chỉ máy chủ DNS. Nhâp thủ công các giá tri này.

Xem Giá tri kêt nối nạng

Để xem Giá tri kêt nối mạng trên hầu hêt các máy tinh Windows, thực hiện theo các bước sau.

1

Nhâp chuôt phai vào biểu tượng Mạng phia dưới cung bên phai của màn hinh.

2

Trong menu bât lên xuât hiện, nhâp Trạng thái.

3

Trên hôp thoại xuât hiện, nhâp tab Hỗ trợ.

4

Trên Tab Support, nhâp nút Details. Các giá tri kêt nối mạng được hiển thi.

Cách thiêt lâp thủ công

1

Đặt Network Type thà̀nh Wireless từ trang Network Settings.

2

Chức năng Network tim kiêm các mạng không dây có sẵn. Khi hoàn tât, chức năng này

 

hiển thi môt danh sách mạng có sẵn.

3

Trong danh sách mạng, nhân nút u hoăc d để chọn môt mạng, sau đó nhân nút E

 

hai lần.

 

――Nếu bộ định tuyến không dây mong muố́n không xuất hiệ̣n, hã̃y chọ̣n Refresh để̉ tìm

 

kiếm lạ̣i.

 

――Nếu bạ̣n không thể̉ tìm thấy bộ định tuyến sau khi thử lạ̣i, hã̃y chọ̣n nú́t Stop.

 

Nú́t Add Network sẽ̃ xuất hiệ̣n.

 

Chọ̣n Add Network để̉ thêm bộ định tuyến không dây để̉ kết nố́i.

4

Nêu màn hinh Enter password. xuât hiện, hãy chuyển sang bước 5. Nêu bạn chọn bô

 

đinh tuyên không dây không có bao mât, hãy chuyển sang bước 7.

5

Nếu bộ định tuyến có́ bảo mật, hã̃y nhập Enter password. (Mã̃ bảo mật hoặc PIN).

6

Khi hoàn tât, sư dung nút mũi tên phai để di chuyển con trỏ sang Done, sau đó nhân E.

 

Màn hinh kêt nối mạng xuât hiện và quá trinh xác minh bắt đầu.

7

Chọn Stop trong khi đang cố gắng kêt nối mạng. Tác vu này sẽ ngưng kêt nối.

8

Chọn IP Settings trên màn hinh kêt nối mạng. Màn hinh IP Settings hiển thi.

9

Chọn trường ở trên cung, nhân E, rồi đăt IP Settings thành Enter manually. Lăp lại

 

quy trinh nhâp cho tưng trường trong IP Address.

――Đăt IP Settings thành Enter manually sẽ tự đông thay đôi DNS Setting thành Enter manually.

Image 113
Contents Sổ tay Hướng dẫn Sử dụng Mục lục Hỗ trợ Bản quyền Trước khi sử dụng sản phẩmLàm sạch Lưu ý an toànBiểu tượng Thận trọngĐiện và an toàn Lưu trữCài đặt Samsung Hoạt động Hoặc các cổng vào/ra Và có thể gây ra thương tích Các thành phần Chuẩn bịKiểm tra các thành phần Cac phụ kiên đươc ban riêng Pa-nen điều khiển Các linh kiệnPhím pa-nen NútNút Mô tả ReturnTrinh đơn điều khiển RJ45 Mặt sauCổng Mô tả Để khóa thiết bị khóa chống trộm Khóa chống trộm Logo miếng đệmVOL Điều khiển từ xaPC, DVI, Hdmi hoăc DisplayPort Để đặt pin vào điều khiển từ xaKết nối Sử dụng Cáp Stereo IR Được bán riêng Gó́c nghiêng và̀ xoay Trước khi Lắp đặt Sản phẩm Hướng dẫn Lắp đặtThông gió́ Lắp đặt trên Tườ̀ng thẳng đứngLắp đặt trên Tườ̀ng có́ vế́t lõm Kích thươcNhìn chính diện Tên mẫu Sản phẩmSử dụng NẮP Giắc CẮM Lăp đăt bô giá treo tường Lăp đăt giá treo tườngThông sô kỹ thuật của bô giá treo tường Vesa Lắp đặt mà̀n hì̀nh video treo tườ̀ng Chuẩn bị̣ trước khi lắp đặt mà̀n hì̀nh video treo tườ̀ngKết nối cáp Điều khiển từ xa RS232CCap RS232C Chốt Tín hiệ̣uSô chôt Mau chuẩn Tín hiệ̣u Cáp mạng LANFemale GndCáp LAN chéo PC đến PC Cáp LAN trực tiếp PC đến HUBKết nối Xem trạng thái điề̀u khiể̉n Nhận lệnh điề̀u khiể̉n Các mã điề̀u khiể̉nĐiề̀u khiể̉n Cai đặt lệnh điều khiển LênhĐiề̀u khiể̉n âm lượng Điể̉u khiể̉n nguồnInput Source Ma nguôn vao se đươc cai đặt trên san phâm Điể̉u khiể̉n nguồn dữ liệu đầu vàoĐiề̀u khiể̉n kích thươc man hinh Điể̉u khiể̉n chế độ màn hìnhĐiều khiển điều chinh tự đông Chi danh cho PC và BNC Điề̀u khiể̉n Bật/Tắt PIPFull Natural Điể̉u khiể̉n chế độ Video WallKhóa an toàn Điể̉u khiể̉n người dùng Tường Video Bật Tường VideoTắt Mẫu Tường VideoSố thứ tự̣ Dữ liệ̣u Mẫu Tường Video 10x10 1 ~Trước khi kết nối Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồnNhững điểm cần kiểm tra trước khi kết nối Kêt nôi băng cap D-SUB Loai analogKết nối sử dụng cáp HDMI-DVI Kết nối sử dụng cáp DVI Loai kỹ thuật sốKêt nôi băng cap DP Kêt nôi băng cap HdmiKết nối băng cáp thành phần Kết nối với thiết bị videoKế́t nố́i sử dụng cá́p AV Sư dung cáp Hdmi hoặc cáp HDMI-DVI tối đa 1080p Kế́t nố́i sử dụng cá́p HDMI-DVIKết nối băng cáp Hdmi Kế́t nố́i vớ́i Cá́p LAN Kết nối với Hê thống âm thanhMagicInfo Kết nối với hộp mạng được bán riêngSource Thay đổi Nguồn vàoEdit Name InformationCài đặt/Gỡ bỏ chương trình MDC Sử dụng MDCGỡ̃ bỏ̉ Thêm/Xóa chương trìnhKết nối với MDC Kết nối băng cáp LAN trực tiếp Sử dụng MDC qua EthernetKết nối băng cáp LAN chéo Player Tính năng trên màn hình chínhPlayer Schedule TemplatePhê duyêt thiêt bi được kêt nối từ may chủ Cai đặt thời gian hiên tai Local Channel Network ChannelDeployed Folders My TemplatesTên tùy chọn Hoạt động Tinh năng khả dụng trong trang PlayerMục menu trong trang Player Settings Menu Settings của trang PlayerSettings Đặt Aspect Ratio thanh Original hoặc Full Full / OriginalXem chi tiêt của nôi dung đang chay Khi nôi dung đang chayThay đổi cai đặt cho nôi dung đang chay Picture ModePlaylist MusicTêp mâu va têp LFD.lfd Đinh dang têp tương thich vơi PlayerLich biểu mang đa khung hinh DTS Core 711ALaw, μ-Law Mts *.divx Nôi dungRộng tệp Hình Mbps Fps Hình anh Video Âm thanhFlash Power Point Local Channel Tệp mẫuTemplate Video Đinh dang têp tương thich vơi Video WallChỉ co thể phat môt têp video Videos trên môi may khach Giơi hanTinh năng khả dụng trong trang Schedule ScheduleMục menu trong trang Schedule Home → Schedule → Enter EChỉnh sửa lich biểu kênh Đặt cấu hinh lich biểu kênhTinh năng khả dụng trong trang Template TemplateHome → Template → Enter E MarketĐặt cấu hinh nhac nên/hinh ảnh nên Nhâp văn bảnĐặt cấu hinh Template Name va Storage Save CancelPreview Clone Product Clone ProductHome → Clone Product → Enter E USB storage device? sẽ̃ xuấ́t hiệnID Settings ID SettingsDevice ID PC Connection CableApply to Video WallVideo Wall Home → Video Wall → Enter EHorizontal x Vertical Video WallScreen Position FormatHome → Network Status → Enter E Network StatusNetwork Status Picture Mode Picture ModeOn Timer On/Off TimerOn/Off Timer Home → On/Off Timer → Enter EHoliday Management Off TimerMore settings More settingsTicker TickerHome → URL Launcher → Enter E URL LauncherURL Launcher Picture MENUm → Picture → Picture Mode → EntereĐiều chỉnh màn hình MENUm→ Picture → Entere Picture Mode Các tùy chọn có thể điều chỉnhMENUm → Picture → Colour Temperature → Entere Colour TemperatureWhite Balance PointCalibrated value GammaMENUm → Picture → Gamma → Entere MENUm → Picture → Calibrated value → EntereMENUm → Picture → Advanced Settings → Entere Advanced SettingsAdvanced Settings Dynamic Contrast RGB Only ModeBlack Tone Flesh TonePicture Options Picture OptionsDynamic Backlight MENUm → Picture → Picture Options → EntereDVI, Hdmi Colour Tone Digital Clean ViewMpeg Noise Filter Hdmi Black LevelDynamic Backlight Film ModeAuto Motion Plus Picture Size · Position ResolutionPicture Size Picture SizePosition Resolution OffZoom/Position Picture Size 169Độ̣ phân giải sẵ̃n có́ Off / 1024x768 / 1280x768 / 1360x768 ResolutionPC Screen Adjustment Auto AdjustmentMENUm → Picture → Reset Picture → Entere Reset PicturePicture Off MENUm → Picture → Picture Off → EntereMENUm → OnScreen Display → PIP → Entere OnScreen DisplayHình ảnh chính Hình ảnh phụ Display Orientation Source Content OrientationOnscreen Menu Orientation Aspect RatioAuto Protection Time Screen ProtectionScreen Burn Protection Screen ProtectionScreen Burn Protection TimerPixel Shift Immediate displayMessage Display No Signal MessageSource Info MDC MessageOnScreen Display Menu TransparencyMenu Language Menu m → OnScreen Display → Reset OnScreen Display → Reset OnScreen DisplaySound Sound ModeĐiều chỉnh âm thanh Virtual Surround Sound EffectDialog Clarity EqualiserSound on Video Call Hdmi SoundMenu m → Sound → Hdmi Sound → Enter E Current Source / Video CallTV Sound Output Speaker SettingsAuto Volume Menu m → Sound → Reset Sound → Enter E Reset SoundNetwork Settings Network SettingsNetwork Network TypeKêt nối với Mạng có dây Cà̀i đặt mạ̣ng Có́ dâyNetwork Settings thủ̉ công Có́ dây Network Settings tự̣ động Có́ dâyĐặt Network Type thà̀nh Wired từ trang Network Settings ManuallyCà̀i đặt mạ̣ng Không dây Đặt Network Type thà̀nh Wireless từ trang Network SettingsThiết lập mạ̣ng tự̣ động Không dây Kêt nối với Mạng không dâyThiết lập mạ̣ng thủ̉ công Không dây Connection are setup and ready to use. xuât hiệnCách thiêt lâp bằng Wpspbc WpspbcMultimedia Device Settings Wi-Fi DirectMENUm → Network → Wi-Fi Direct → Entere MENUm → Network → Multimedia Device Settings → EntereScreen Mirroring Server Network SettingsDevice Name Cài đặt ban đầu Setup SetupSystem SystemMenu m → System → Touch Control → Enter E Admin Menu LockTouch Control Power On Delay Sleep TimerTime Clock SetAuto Source Switching Auto Source SwitchingPrimary Source Recovery Primary SourceAuto Power On Power ControlPC module power Max. Power SavingAuto Power On Off PC module power Max. Power Saving Power ButtonStandby Control Network StandbyNo Signal Power Off Eco SolutionAuto Power Off Energy SavingMENUm → System → Temperature Control → Entere Temperature ControlDevice Manager Keyboard SettingsDevice Manager Select KeyboardKeyboard Settings Mouse SettingsSelect Mouse Mouse OptionsKeyboard Settings Mouse Settings Pointer SettingsPointer Size Pointer SpeedChange PIN Play viaMENUm → System → Play via → Entere MENUm → System → Change PIN → EntereSecurity GeneralBD Wise GeneralAnynet+ HDMI-CEC Hdmi Hot Plug DivX Video On Demand Game ModeAnynet+ HDMI-CEC Menu Anynet+ Mô tảAuto Turn Off Anynet+ HDMI-CECSearch for Devices Anynet+ HDMI-CEC OffSự cố Giải pháp có thể Xư lý sự cô đôi vơi Anynet+Giải pháp có thể Sự cốDivX Video On Demand Game Mode Game ModeHdmi Hot Plug DivX Video On DemandMENUm → System → Reset System → Entere Reset SystemUpdate now Software UpdateAuto update Hỗ trợGo to Home On/Off Timer Picture ModeMore settings Network StatusSupport Reset AllMenu m → Support → Reset All → Enter E Phát ảnh, video và nhạc Phát phương tiện Hệ thống và định dạng tệp Thiết bị tương thích với chức năng phát phương tiệnTháo thiết bị USB Sử dụng thiết bị USBKết nối thiết bị USB Chọn Network từ Source. Menu Network Device hiện ra Phát nội dung phương tiện từ PC/thiết bị di độngPhê duyệt kết nối PC/thiết bị di động Filter Khi được kết nối với mạng gia đình DlnaSource → Source → USB Tên tùy chọn Hoạt động Photos Videos Music Mục menu trong trang danh sách nội dung phương tiệnPicture Mode Thay đổi Picture Mode Background Music Slideshow SettingsPause / Play Previous / NextRewind / Fast Forward Picture Mode Thay đổi Picture Mode Sound ModeSelect Scene Picture SizeShuffle Độ phân giải hình ảnh được hỗ trợ Phụ̣ đề̀Bên ngoài Phần mở rộng tệp Loạ̣i Độ̣ phân giảiCác định dạng video được hỗ trợ Định dạng tệp nhạc được hỗ trợPhần mở rộng tệp Loạ̣i Codec Nhận xét Trình giai mã videoDivX 3.11 / 4.x / 5.x 1920 x ~30 AviMkv AsfKiểm tra độ phân giải và̀ tầ̀n số Hướng dẫn xử lý sự cốKiểm tra sản phẩm Kiểm tra những mụ̣c sau đây Not Optimum Mode được hiên thiVấn đề về lắp đặt chế độ PC Vấn đề về màn hìnhĐiêu chinh Brightness và Contrast Và̀ Sharpness Vấn đề về âm thanh Đi tới Sound và̀ thay đổi Speaker Settings thà̀nh InternalSự cố́ khá́c Vấn đề vớ́i điêu khiên tư xaVấn đề vớ́i thiết bị nguồ̀n Âm thanh hoặc video bị cắt từng đợ̣t Màn hình bị nghiêngMenu PIP không khả̉ dụng Không có âm thanh trong chế độ HdmiCả̉m biến IR không hoạ̣t động DisplayPort, man hinh khởi đông va Bios sẽ không hiên thiCâu hỏi Trả lời Hỏi & ĐápLàm thế nào để thay đổi tần số? Chỉnh tân sô trong Thiết đặt màn hìnhThiết đặt bao vệ màn hình hoặc Bios Setup trên PC Tên môđen Các thông số kỹ thuậtThông sô chung Page Trình tiế́t kiệm năng Trình tiết kiệm năng lượngChế́ độ tiế́t kiệm Tắt nguồnĐồng bộ hó́a Tần số́ quét ngang Cá́c chế độ̣ xung nhị̣p được đặt trướcTần số́ quét dọc Độ phân giải Độ phân giải tố́i ưuPage Không phải lỗi sản phẩm Phụ lụcHỏng hóc sản phẩm do lỗi của khách hàng KhácChất lượng hình ảnh tối ưu Chất lượng hình ảnh tối ưu và ngăn chặn hiện tượng lưu ảnhNgăn chặn hiện tượng lưu ảnh Hiện tượng lưu ảnh là gì?Hành cũng chỉ̉ giới hạn tùy theo hướng dẫ̃n lắ́p đặt Tránh hiên tương lưu anhLicense 480i / 480p / 720p Thuật ngữ
Related manuals
Manual 76 pages 28.65 Kb Manual 172 pages 32.1 Kb Manual 2 pages 57.81 Kb Manual 2 pages 51.28 Kb Manual 2 pages 32.38 Kb