Samsung LH65EDEPLGC/XS, LH55DMEPLGC/XY, LH40DCEPLGC/XY Điể̉u khiể̉n nguồ̀n dữ̃ liệ̣u đầ̀u và̀o

Page 31

Điể̉u khiể̉n nguồ̀n dữ̃ liệ̣u đầ̀u và̀o

•• Tinh năng

Có thể thay đôi nguồn vào của sản phẩm bằng PC.

•• Xem trạ̣ng thá́i nguồ̀n tín hiệ̣u đầ̀u và̀o (Get Input Source Status)

Đầ̀u trang

Lệnh

ID

Độ̣ dà̀i dữ̃ liệ̣u

Kiể̉m tra

 

 

 

 

tổng

0xAA

0x14

 

0

 

•• Cà̀i đặ̣t nguồ̀n tín hiệ̣u đầ̀u và̀o (Set Input Source)

Đầ̀u trang

Lệnh

ID

Độ̣ dà̀i dữ̃ liệ̣u

Dữ̃ liệ̣u

Kiể̉m tra

 

 

 

 

 

tổng

0xAA

0x14

 

1

"Input Source"

 

"Input Source": Mã nguồn vào sẽ được cài đặt trên sản phẩm.

0x14

PC

 

 

0x18

DVI

 

 

0x0C

Nguồ̀n tín hiệ̣u và̀o

 

 

0x08

Thà̀nh phầ̀n

 

 

0x20

MagicInfo

 

 

0x1F

DVI_video

 

 

0x30

RF (TV)

 

 

0x40

DTV

 

 

0x21

HDMI1(HDMI)

 

 

0x22

HDMI1_PC(HDMI_PC)

 

 

0x23

HDMI2

 

 

0x24

HDMI2_PC

0x55HDBT

――Bạ̣n không thể̉ sử dụng DVI_video, HDMI1_PC(HDMI_PC) và̀ HDMI2_PC bằ̀ng lệ̣nh Cà̀i đặ̣t. Chú́ng chỉ̉ phả̉n ứ́ng với lệ̣nh "Get" (Lấ́y).

――Nguồ̀n đầ̀u và̀o sẵn có́ có́ thể̉ thay đổi tù̀y theo mẫu sả̉n phẩ̉m. ――MagicInfo chỉ khả dung vơi mâu có chức năng MagicInfo. ――RF(TV), DTV chỉ̉ có́ trong cá́c mẫu bao gồ̀m TV.

•• Ack

Đầ̀u

Lệnh

ID

Độ̣ dà̀i dữ̃

Ack/Nak

r-CMD

Giá tri1

Kiể̉m tra

trang

 

 

liệ̣u

 

 

 

tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

0xAA

0xFF

 

3

'A'

0x14

"Input

 

 

 

 

 

 

 

Source"

 

"Input Source": Mã nguồn vào sẽ được cài đặt trên sản phẩm.

•• Nak

Đầ̀u

Lệnh

ID

Độ̣ dà̀i dữ̃

Ack/Nak

r-CMD

Giá tri1

Kiể̉m tra

trang

 

 

liệ̣u

 

 

 

tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

0xAA

0xFF

 

3

'N'

0x14

"ERR"

 

"ERR" : Mộ̣t mã̃ hiể̉n thị lỗi nà̀o đã̃ xuấ́t hiệ̣n.

31

Image 31
Contents Sổ tay Hướng dẫn Sử dụng Mục lục Thanh Cac thông số kỹ̃ thuậ̣t Phụ lục Bản quyền Trươc khi sư dung sản phẩmThận trọng Lưu ý an toànLàm sạch Biểu tượngĐiện và an toàn Lưu trữCài đặt Samsung Hoạt động Hoặc các công vào/ra Và có thể gây ra thương tich Kiể̉m tra cá́c thà̀nh phầ̀n Chuẩ̉n bịCá́c thà̀nh phầ̀n Pa-nen điều khiển Cá́c linh kiệ̣nNút Mô tả Return Trình đơn điều khiểnCổng Mô tả Mặt sau5V, 1.5A RJ45 Hdmi in 1, HdmiĐể̉ khó́a thiế́t bị khó́a chố́ng trộ̣m Khó́a chố́ng trộ̣mVOL Điề̀u khiể̉n từ xaC D Để̉ đặ̣t pin và̀o điề̀u khiể̉n từ xaLắ́p đặ̣t trên Tường thẳ̉ng đứ́ng Trước khi Lắ́p đặ̣t Sả̉n phẩ̉m Hướng dẫn Lắ́p đặ̣tChuyể̉n đổi giữ̃a chế́ độ̣ dọ̣c và̀ chế́ độ̣ ngang Thông gió́Lắ́p đặ̣t trên Tường có́ vế́t lõm Lắp đặt giá treo tươngChuẩn bi trươc khi lắp đặt giá treo tương Lắp đặt bộ giá treo tươngThông số kỹ thuật của bộ giá treo tương Vesa Chố́t Tín hiệu Điều khiển tư xa RS232CKế́t nố́i cá́p Cáp RS232CGnd Cá́p mạ̣ng LAN chỉ mâu DCE, DCE-M, DCE-HSố chốt Mau chuẩn Tín hiệu Cáp RS232C Bộ̣ kế́t nố́i D-Sub 9 chốt vơi cáp stereoCáp LAN chéo PC đên PC Cáp LAN trưc tiêp PC đên HUBKế́t nố́i Lệnh Cá́c mã̃ điề̀u khiể̉nXem trạ̣ng thá́i điề̀u khiể̉n Nhậ̣n lệ̣nh điề̀u khiể̉n Điề̀u khiể̉n Cài đặt lệ̣nh điều khiểnĐiề̀u khiể̉n âm lượ̣ng Điể̉u khiể̉n nguồ̀nĐiể̉u khiể̉n nguồ̀n dữ̃ liệ̣u đầ̀u và̀o Điề̀u khiể̉n kich thươc màn hình Điể̉u khiể̉n chế́ độ̣ mà̀n hì̀nhBẬ̣T PIP Điề̀u khiể̉n Bậ̣t/Tắ́t PIPKhó́a an toà̀n Điể̉u khiể̉n chế́ độ̣ Video WallFull Natural Điể̉u khiể̉n người dù̀ng Tường Video Bậ̣t Tường VideoTắt Mẫ̃u Tường VideoSố́ thứ tự Mẫ̃u Tường Video 10x10 1 ~Kế́t nố́i sử dụng cá́p D-SUB Loại analog Kế́t nố́i và̀ Sử dụng Thiế́t bị nguồ̀nTrước khi kế́t nố́i Nhữ̃ng điể̉m cầ̀n kiể̉m tra trước khi kế́t nố́iKế́t nố́i sử dụng cá́p HDMI-DVI Kế́t nố́i sử dụng cá́p DVI Loại kỹ̃ thuậ̣t số́Kế́t nố́i sử dụng cá́p Hdmi Kế́t nố́i sử dụng cá́p AV Kết nối vơi thiết bi videoKết nối bằng cáp thành phần Hdmi Sư dung cáp Hdmi hoặc cáp HDMI-DVI tối đa 1080p Kết nối vơi hệ thống âm thanhKế́t nố́i với Cá́p LAN Kế́t nố́i HDBase-T Menu m → Applications → Source List → Enter E Thay đôi Nguồn vàoSource SourceXóa chương trinh Sử dụng MDCCài đặt/Gỡ bỏ chương trình MDC Gỡ̃ bỏ̉Kết nối vơi MDC Kết nối bằng cáp LAN trực tiếp Sư dung MDC qua EthernetNếu nguồn tin hiệu đầu vào là AV, Component, Hdmiav Picture ModeĐiều chỉnh màn hình Nếu nguồn tin hiệu đầu vào là PC, DVI, HdmipcMenu m → Picture → Enter E GammaMenu m → Picture → Gamma → Enter E Menu m → Picture → Calibrated value → Enter E Calibrated valueDont apply / Apply Picture Size · Position Resolution Select OffPicture Size Picture SizePicture Size Resolution Select OffPosition Zoom/PositionPicture Size 169 · Position Auto AdjustmentResolution Select Menu m → Picture → Auto Adjustment → Enter EPC Screen Adjustment PC Screen AdjustmentFine Position Image Reset AV, Component, PC Cài đặt PIPHinh ảnh chinh Hinh ảnh phụ PC, DVI, HDMI, MagicInfo, HdbtMenu m → Picture → Advanced Settings → Enter E Advanced SettingsAdvanced Settings Nguôn vao Picture Mode Advanced SettingsFlesh Tone RGB Only ModeDynamic Contrast Black TonePicture Options Nguồn tín hiệu vào Picture Mode Picture OptionsColour Temp 10000K Digital Clean View Off Hdmi Black Level Normal Film Mode Off Motion PlusMpeg Noise Filter Digital Clean ViewColour Tone Colour TempDynamic Backlight Film ModeHdmi Black Level Motion PlusPicture Off Reset PictureReset Picture Picture OffĐiều chỉnh âm thanh Sound ModeSound Effect Speaker Settings Reset Sound Menu m → Sound → Sound Mode → Enter ESpeaker Settings Reset Sound Sound ModeSound Effect Sound Effect Speaker SettingsReset Sound Sound Effect Speaker SettingsNetwork type Network SettingsNetwork Network StatusKết nối vơi Mạng có dây Cà̀i đặ̣t mạ̣ng Có́ dâyEnter manually Network Settings tự̣ độ̣ng Có́ dâyNetwork Settings thủ̉ công Có́ dây Đặ̣t Network type thà̀nh Wired từ trang Network SettingsKết nối vơi Mạng không dây Đặ̣t Network type thà̀nh Wireless từ trang Network SettingsCà̀i đặ̣t mạ̣ng Không dây Thiế́t lậ̣p mạ̣ng tự̣ độ̣ng Không dâyThiế́t lậ̣p mạ̣ng thủ̉ công Không dây Connection are setup and ready to use. xuất hiệnCách thiết lập bằng Wpspbc WpspbcMenu m → Network → AllShare Settings → Enter E Wi-Fi DirectAllShare Settings Menu m → Network → Wi-Fi Direct → Enter EDevice Name Server Network SettingsServer Access FTP ModeEdit Name ApplicationsSource List RefreshMenu m → Applications → MagicInfo Lite → Enter E MagicInfo LitePhá́t nộ̣i dung từ bộ̣ nhớ trong hoặ̣c USB Source ListTinh năng khả dung trong trang MagicInfo Network ChannelTên tùy chọn Hoat đông Internal / USB SettingsOne / All System SetupMenu m → System → Setup → Enter E SystemMulti Control Menu LanguageĐặt cấu hình thiết đặt cho Multi Control Clock Set Sleep TimerOn Timer TimeClock Set Sleep Timer Off On Timer Off TimerHoliday Management Energy Saving Eco SolutionNo Signal Power Off Auto Power OffMenu m → System → Auto Protection Time → Enter E Auto Protection TimeOff / 2 hours / 4 hours / 8 hours / 10 hours Cài đặt Pixel Shift và Cài đặt tối ưu khả dung Screen Burn ProtectionPixel Shift Screen Burn ProtectionPixel Shift Off TimerImmediate display Off Side Grey Side Grey Off Pixel Shift Off TimerImmediate display Side GreyVertical Top / Middle / Bottom TickerMenu m → System → Ticker → Enter E Time Đặt Start Time và End Time để hiển thi MessageHorizontal Video WallVideo Wall FormatScreen Position VerticalVideo Wall · Format Full · Horizontal Primary Source Source AutoSwitch SettingsSource AutoSwitch Primary Source RecoveryMenu m → System → Change PIN → Enter E Change PINSafety Lock Max. Power SavingGame Mode Auto Power OnNetwork Standby Button LockStandby Control Hdbt StandbyLamp Schedule Power On AdjustmentTemperature Control OSD Display Power On Adjustment Sec Temperature ControlMenu Anynet+ Anynet+ HDMI-CECAnynet+ HDMI-CEC Anynet+ HDMI-CECNo / Yes Auto Turn OffChuyển giữa các thiết bi Anynet+ Anynet+ HDMI-CECTôi muốn khởi đông Anynet+ Xư lý sự cố đối vơi Anynet+Sư cố Giải pháp có thê Anynet+ không hoat đôngThiêt bi đã kêt nối không được hiên thi Sư cốClone Product Reset SystemClone Product 100101 Reset AllPC module power DivX Video On DemandContact Samsung Software UpdateUpdate now Support103 Phát ảnh, video và nhạc Phát phương tiệnThiết bi tương thich vơi chức năng phát phương tiện 104Hệ thống và đinh dạng tệp Tháo thiết bi USB 105Sư dung thiết bi USB Kết nối thiết bi USBSlide Show 106Muc menu trong trang danh sách nội dung phương tiện Tên tùy chọn Hoat đông Photos Videos Music107 Các nút và tinh năng khả dung trong khi phát lại ảnhSearch 108Pause / Play Rewind / Fast ForwardRepeat 109Shuffle Bên ngoai 110Phụ đề̀ Đinh dạng tệp hình ảnh tương thichPhần mở rông têp 111Đinh dạng tệp nhạc được hô trợ Các đinh dạng video được hô trợBô chưa Video Codec Độ phân giả̉i Tỷ lê khung Tố́c độ bit 112Hinh Mbps Fps 263 DivX5.x DivX6.X 113640 x Kiể̉m tra độ̣ phân giả̉i và̀ tầ̀n số́ Hướng dẫn xử lý́ sự̣ cố́114 Kiể̉m tra sả̉n phẩ̉mVấ́n đề về lắp đặ̣t chế độ PC Not Optimum Mode được hiên thi115 Kiể̉m tra nhữ̃ng mục sau đâyĐiều chỉnh Brightness và Contrast 116Và̀ Sharpness 117Vấ́n đề về âm thanh 118Đi tới Sound và̀ thay đổi Speaker Select thà̀nh Internal Vấ́n đề vớ́i điêu khiên tư xa 119Vấ́n đề vớ́i thiết bị nguồn Không có́ âm thanh trong chế độ Hdmi 120Sự cố́ khá́c Menu PIP không khả̉ dụ̣ngCả̉m biến IR không hoạt động 121122 Hỏi & ĐápCâu hỏi Trả̉ lời Tên môđen Các thông số́ kỹ̃ thuậ̣tThông số chung 123Trường 124Nguồn điện Cá́c yếu tố́ môi Vận hanh125 Cá́c chế́ độ̣ xung nhịp đượ̣c đặ̣t trước126 Hỏng hóc sản phẩm do lôi của khách hàng Phu luc127 Không phải lôi sản phẩmHiệ̣n tượ̣ng lưu ả̉nh là̀ gì̀? 128Chấ́t lượ̣ng hì̀nh ả̉nh tố́i ưu Ngăn chặ̣n hiệ̣n tượ̣ng lưu ả̉nhTránh hiện tượng lưu ảnh 129130 License131 Thuậ̣t ngữ̃
Related manuals
Manual 131 pages 8.21 Kb Manual 2 pages 24.74 Kb Manual 2 pages 48.25 Kb Manual 187 pages 10.71 Kb Manual 2 pages 13.62 Kb Manual 189 pages 41.84 Kb Manual 106 pages 12.52 Kb

LH48DCEPLGC/XV, LH55DCEPLGC/XY, LH65EDEPLGC/XS, LH40DCEPLGC/XY, LH55DCEPLGC/XV specifications

Samsung's lineup of professional display solutions, including the LH40DCEPLGC/XV, LH55DCEPLGC/CH, LH48DCEPLGC/CH, LH32DCEPLGC/XV, and LH40DCEPLGC/CH, represents a commitment to delivering high-quality visual experiences across various applications. Each model in this series boasts impressive specifications designed to meet the demands of modern businesses, retailers, and corporate environments.

At the core of these displays is Samsung’s advanced technology that ensures vibrant images and sharp text. With high brightness levels, ranging from 400 to 700 nits, these screens are capable of delivering clear, bright visuals even in well-lit environments. This makes them ideal for retail signage or use in corporate lobbies, where visibility is essential.

Each model features a Full HD (1920 x 1080) resolution, providing viewers with crisp and detailed images. The inclusion of Samsung's UHD upscaling technology enhances lower resolution content, making it look better on high-resolution screens. This ensures that all content displayed is of the highest quality, accurately engaging audiences.

These displays also incorporate Samsung's Smart Signage Platform, which allows for seamless content management. The built-in Solutions Platform empowers users to design and manage content effortlessly without the need for additional media players. This feature simplifies the deployment of advertising and informational content across multiple screens, making it easier for businesses to communicate effectively.

Durability is a key aspect of these models. They are designed for 24/7 operation, ensuring reliability for continuous use in various commercial settings. Each display is built with a robust design that can withstand everyday wear and tear, contributing to lower maintenance costs and increased longevity.

Connectivity options are plentiful with Samsung’s DCE series, offering HDMI, DisplayPort, and USB ports, making it easy to integrate with various devices and content sources. The displays also support Wi-Fi and LAN connections for convenient network access, enabling remote management of content and settings.

In addition to superior performance, these displays come with an array of mounting options, allowing for versatile installation. Whether mounted on walls, suspended from ceilings, or placed on stands, businesses can choose the best configuration for their needs.

In conclusion, the Samsung LH40DCEPLGC/XV, LH55DCEPLGC/CH, LH48DCEPLGC/CH, LH32DCEPLGC/XV, and LH40DCEPLGC/CH displays exemplify the perfect blend of technology and practicality. With advanced features, robust design, and user-friendly management capabilities, these models stand out as powerful tools for any business looking to enhance its visual communications.