Samsung GE83DSTT/XSV manual Nấu/hâm nóng, Mức công suất, Nhấn nút Công suất vi sóng

Page 14

TIẾNG VIỆT

Nấu/hâm nóng

Quy trình sau đây giải thích cách nấu nướng hoặc hâm nóng thực phẩm. LUÔN LUÔN kiểm tra thông số cài đặt trước khi rời lò cho lò tự nấu. Trước hết, đặt thực phẩm vào giữa đĩ̃a xoay. Sau đó, đóng cửa lò lại.

1.Nhấn nút Công suất vi sóng.

Kết quả: 850 W (mức công suất nấu tối đa) đượ̣c hiển thị:

Chọn mức công suất phù hợ̣p bằng

cách nhấn nút Công suất vi sóng liên tục cho đến khi mức công suất tương ứng đượ̣c hiển thị. Hãy tham khảo thêm bảng các mức công suất.

2.Chọn thời gian nấu bằng cách nhấn các nút

10 phút, 1 phút 10 giây.

3.Nhấn nút Bắt đầu.

Kết quả: Đèn lò sẽ sáng khi đĩ̃a xoay bắt đầu xoay.

1)Bắt đầu nấu và sau khi kết thúc lò sẽ kêu bíp 4 lần.

2)Tín hiệu nhắc nhở sẽ kêu 3 lần (mỗi phút một lần).

3)Giờ hiện hành sẽ đượ̣c hiển thị lại.

Không bao giờ đượ̣c vận hành lò khi lò để trống.

Mức công suất

Quý vị có thể chọn một trong các mức công suất sau.

Mức công suất

Công suất

 

 

 

 

LÒ VI SÓNG

 

NƯỚNG

 

 

CAO

850 W

 

-

 

 

 

 

CAO VỪA

600 W

 

-

 

 

 

 

VỪA

450 W

 

-

 

 

 

 

THẤP VỪA

300 W

 

-

 

 

 

 

RÃ ĐÔNG

180 W

 

-

 

 

 

 

THẤP/GIỮ ẤM

100 W

 

-

 

 

 

 

NƯỚNG

-

 

1100 W

 

 

 

 

KẾT HỢP I

600 W

 

1100 W

 

 

 

 

KẾT HỢP II

450 W

 

1100 W

 

 

 

 

KẾT HỢP III

300 W

 

1100 W

 

 

 

 

Nếu quý vị chọn mức công suất cao, thời gian nấu sẽ giảm xuống.

Nếu quý vị chọn mức công suất thấp, thời gian nấu sẽ tăng lên.

14

Image 14
Contents Lò vi sóng 10 phút, 1 phút hoặc 10 giây theo yêu cầu Nhấn nút Bắt đầu Nội dungHướng dẫn sử dụng nhanh lò vi sóng Cộng/TrừNếu quý vị muốn nướng thực phẩm 101112. NÚT +30 giây Bảng điều khiểnPhụ kiện Những ký hiệu và khuyến cáo an toàn quan trọng Sử dụng sách hướng dẫn nàyThông tin an toàn SảnCảnh BÁO Những ký hiệu cảnh báo quan trọng về điện Cảnh BÁO Những ký hiệu cảnh báo quan trọng cho lắp đặtKhuyến CÁO Những ký hiệu khuyến cáo về lắp đặt Điều này có thể gây điện giật hoặc hỏa hoạnKhuyến CÁO Những ký hiệu khuyến cáo về điện Cảnh BÁO Những ký hiệu cảnh báo quan trọng cho sử dụngĐiều này có thể tạo ra các tia lửa điện Khuyến CÁO Những ký hiệu khuyến cáo cho sử dụng Tiếng Việt Cảnh BÁO Những ký hiệu cảnh báo quan trọng cho vệ sinh lò Khuyến CÁO Các khuyến cáo khi vệ sinh lòLắp đặt lò vi sóng CẨN Trọng ĐỂ Tránh Tiếp XÚC VỚI Năng Lượng VI Sóng QUÁ MỨCCài đặt thời gian Làm gì khi nghi ngờ hoặc chắc chắn lò vi sóng bị hư hỏngNhấn nút Công suất vi sóng Nấu/hâm nóngMức công suất 10 phút, 1 phút và 10 giâySử dụng chức năng hâm nóng/nấu nướng tự động Ngừng nấuĐiều chỉnh thời gian nấu Các món tự phục vụ môt hoăc nhiêu lân Các thiết lập hâm nóng/nấu tự độngSử dụng chức năng món ăn tự phục vụ Kết quả Cài đặt chức năng món ăn tự phục vụSử dụng chức năng rã đông nhanh tự động Bánh ngọtChọn phụ kiện Cài đặt rã đông nhanh tự độngChọn vị trí đặt thiết bị đun nóng Nhấn nút Công suất nướng NướngKết hợp vi sóng và nướng Nhấn nút Công suât vi sóng+nướngCách vệ sinh đĩa chống dính Sử dụng chức năng rán thủ côngCà đặ đĩa chống dín Xin lưu ýBắt đầu lần nữa Kết quả Tắt tiếng kêu bípKhóa an toàn cho lò vi sóng Đồng hồ lần nữa Kết quảHướng dẫn về dụng cụ nấu NẤU Hướng dẫn nấuVI Sóng Thực phẩm Khẩu Thời Hướng dẫn Phần Gian Gian chờ Phút Hướng dẫn nấu cơm và mì ốngHướng dẫn nấu cho rau cải tươi Sắp xếp và đậy nắp HÂM NóngHướng dẫn nấu cho rau cải tươi tiếp tục Mức công suất và khuấyCHÚ Ý HÂM Nóng Chất LỏngHÂM Nóng Thức ĂN Dành CHO TRẺ Hâm nóng thực phẩm và sữa dành cho trẻHâm nóng chất lỏng và thực phẩm Thịt gia cầm RÃ Đông THỦ CôngThực phẩm Khẩu Thời gian Hướng dẫn Phần Phút Chờ phút Thịt Trái câyNướng VI Sóng + NướngThực phẩm Khẩu phần Công Thời Hướng dẫn Tươi sống Suất Gian Hướng dẫn nướng thực phẩm đông lạnhHướng dẫn nướng dành cho thực phẩm tươi sống Cho 100 g sôcôla vào một đĩ̃a thủy tinh nhỏ, sâu lòng CÁC MẸO ĐẶC BiệtHướng dẫn nướng dành cho thực phẩm tươi sống tiếp theo Đặt 20 g mật ong kết tinh vào một đĩ̃a thủy tinh nhỏ, sâuVệ sinh lò vi sóng Bảo quản và sửa chữa lò vi sóngCác thông số́ kỹ thuật Lưu y Mã số DE68-03761D
Related manuals
Manual 34 pages 43.37 Kb