TIẾNG VIỆT
Hướng dẫn nấu cơm và mì ống
Cơm: Sử dụng một tô thủy tinh chịu nhiệt lớn có nắp đậy – gạo sẽ nở gấp đôi thể tích khi đượ̣c nấu chín. Nấu có đậy nắp.
Sau khi thời gian nấu kết thúc, khuấy trước khi chờ nguội để thêm muối hoặc thêm rau thơm và bơ.
Lưu ý: gạo có thể không hút hết nước khi nấu xong.
Mì ống: Dùng một chén thủy tinh lớn chịu nhiệt. Thêm nước để nấu, một chút muối và khuấy đều. Nấu không đậy nắp. Khuấy trong lúc và sau khi nấu. Đậy nắp trong thời gian chờ và sau đó chắt cạn nước.
Thực phẩm | Khẩu | Công | Thời | Thời | Hướng dẫn |
| phần | suất | gian | gian chờ |
|
|
|
| (phút) | (phút) |
|
Gạo trắng | 250 g | 850 W | 5 | Thêm 500 ml | |
(luộc sơ) |
|
|
|
| nước lạnh. |
Gạo lức | 250 g | 850 W | 5 | Thêm 500 ml | |
(luộc sơ) |
|
|
|
| nước lạnh. |
Gạo hỗn hợ̣p | 250 g | 850 W | 5 | Thêm 500 ml | |
(gạo + gạo dại) |
|
|
|
| nước lạnh. |
Bắp hỗn hợ̣p | 250 g | 850 W | 5 | Thêm 400 ml | |
(gạo + ngũ |
|
|
|
| nước lạnh. |
cốc) |
|
|
|
|
|
Mì ống | 250 g | 850 W | 5 | Thêm 1.000 ml | |
|
|
|
|
| nước nóng. |
Hướng dẫn nấu cho rau cải tươi
Sử dụng một tô thủy tinh chịu nhiệt thích hợ̣p có nắp đậy. Thêm
Mẹo: Cắt rau thành từng đoạn bằng nhau. Càng cắt nhỏ, rau càng mau chín.
Các loại rau nên đượ̣c nấu ở mức công suất vi sóng cao nhất (850 W).
Thực phẩm | Khẩu | Thời | Thời | Hướng dẫn |
| phần | gian | gian chờ |
|
|
| (phút) | (phút) |
|
Bông cải xanh | 250 g | 3 | Chuẩn bị các bông cải | |
| 500 g |
| kích thước đều nhau. | |
|
|
|
| Xếp đặt cọng vào giữa. |
Cải Brúcxen | 250 g | 3 | Thêm | |
|
|
|
| |
Cà rốt | 250 g | 3 | Cắt cà rốt thành lát đều | |
|
|
|
| nhau. |
Cải xúp lơ | 250 g | 3 | Chuẩn bị các bông cải | |
| 500 g |
| kích thước đều nhau. Cắt | |
|
|
|
| các bông lớn làm đôi. |
|
|
|
| Xếp đặt cọng vào giữa. |
Bí xanh | 250 g | 3 | Cắt bí thành lát. Thêm | |
|
|
|
| 30 ml (2 muỗng canh) |
|
|
|
| nước hoặc một cục bơ. |
|
|
|
| Nấu cho đến khi mềm. |
Cà tím | 250 g | 3 | Cắt cà thành lát nhỏ và | |
|
|
|
| đổ vào 1 muỗng canh |
|
|
|
| nước chanh. |
Tỏi tây | 250 g | 3 | Cắt tỏi thành lát dày. |
24