Samsung GE83DSTT/XSV manual Các thông số́ kỹ thuật Lưu y

Page 33

Các thông số́ kỹ thuật

 

 

 

Lưu y

SAMSUNG luôn cố gắng cải tiến thiết bị của mình. Do đó các thông số

 

 

 

 

 

 

mẫu mã cũng như hướng dẫn sử dụng sẽ đượ̣c thay đổi mà không đượ̣c

 

 

 

thông báo.

 

 

 

 

 

 

Mẫu lò

GE83DSTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn điện

230 V ~ 50 Hz

 

 

 

Mức tiêu thụ năng lượng

 

 

 

 

 

 

Vi sóng

1300 W

 

 

 

Nướng

1100 W

 

 

 

Chế độ kết hợ̣p

2400 W

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công suất ra

100 W / 850 W (IEC-705)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tần số hoạt động

2450 MHz

 

 

 

 

Magnetron

OM75P (31)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phương pháp làm mát

Động cơ quạt làm mát

 

 

 

Kích thước (rộng x cao x sâu)

 

 

 

 

 

 

Bên ngoài

489 x 275 x 369 mm

 

 

 

 

Khoang lò

330 x 211 x 329 mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thể tích

23 lít

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trọng lượng

 

 

 

 

 

 

Tịnh

khoảng 14,5 kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TIẾNG VIỆT

33

Image 33
Contents Lò vi sóng Hướng dẫn sử dụng nhanh lò vi sóng Nội dung10 phút, 1 phút hoặc 10 giây theo yêu cầu Nhấn nút Bắt đầu Cộng/Trừ1011 Nếu quý vị muốn nướng thực phẩmBảng điều khiển Phụ kiện12. NÚT +30 giây Thông tin an toàn Sử dụng sách hướng dẫn nàyNhững ký hiệu và khuyến cáo an toàn quan trọng SảnKhuyến CÁO Những ký hiệu khuyến cáo về lắp đặt Cảnh BÁO Những ký hiệu cảnh báo quan trọng cho lắp đặtCảnh BÁO Những ký hiệu cảnh báo quan trọng về điện Điều này có thể gây điện giật hoặc hỏa hoạnCảnh BÁO Những ký hiệu cảnh báo quan trọng cho sử dụng Khuyến CÁO Những ký hiệu khuyến cáo về điệnĐiều này có thể tạo ra các tia lửa điện Khuyến CÁO Những ký hiệu khuyến cáo cho sử dụng Tiếng Việt Khuyến CÁO Các khuyến cáo khi vệ sinh lò Cảnh BÁO Những ký hiệu cảnh báo quan trọng cho vệ sinh lòCẨN Trọng ĐỂ Tránh Tiếp XÚC VỚI Năng Lượng VI Sóng QUÁ MỨC Lắp đặt lò vi sóngLàm gì khi nghi ngờ hoặc chắc chắn lò vi sóng bị hư hỏng Cài đặt thời gianMức công suất Nấu/hâm nóngNhấn nút Công suất vi sóng 10 phút, 1 phút và 10 giâyNgừng nấu Điều chỉnh thời gian nấuSử dụng chức năng hâm nóng/nấu nướng tự động Các thiết lập hâm nóng/nấu tự động Sử dụng chức năng món ăn tự phục vụCác món tự phục vụ môt hoăc nhiêu lân Sử dụng chức năng rã đông nhanh tự động Cài đặt chức năng món ăn tự phục vụKết quả Bánh ngọtCài đặt rã đông nhanh tự động Chọn vị trí đặt thiết bị đun nóngChọn phụ kiện Kết hợp vi sóng và nướng NướngNhấn nút Công suất nướng Nhấn nút Công suât vi sóng+nướngCà đặ đĩa chống dín Sử dụng chức năng rán thủ côngCách vệ sinh đĩa chống dính Xin lưu ýKhóa an toàn cho lò vi sóng Tắt tiếng kêu bípBắt đầu lần nữa Kết quả Đồng hồ lần nữa Kết quảHướng dẫn về dụng cụ nấu Hướng dẫn nấu VI SóngNẤU Hướng dẫn nấu cơm và mì ống Hướng dẫn nấu cho rau cải tươiThực phẩm Khẩu Thời Hướng dẫn Phần Gian Gian chờ Phút Hướng dẫn nấu cho rau cải tươi tiếp tục HÂM NóngSắp xếp và đậy nắp Mức công suất và khuấyHÂM Nóng Thức ĂN Dành CHO TRẺ HÂM Nóng Chất LỏngCHÚ Ý Hâm nóng thực phẩm và sữa dành cho trẻHâm nóng chất lỏng và thực phẩm Thực phẩm Khẩu Thời gian Hướng dẫn Phần Phút Chờ phút Thịt RÃ Đông THỦ CôngThịt gia cầm Trái câyVI Sóng + Nướng Nướng Hướng dẫn nướng thực phẩm đông lạnh Hướng dẫn nướng dành cho thực phẩm tươi sống Thực phẩm Khẩu phần Công Thời Hướng dẫn Tươi sống Suất Gian Hướng dẫn nướng dành cho thực phẩm tươi sống tiếp theo CÁC MẸO ĐẶC BiệtCho 100 g sôcôla vào một đĩ̃a thủy tinh nhỏ, sâu lòng Đặt 20 g mật ong kết tinh vào một đĩ̃a thủy tinh nhỏ, sâuBảo quản và sửa chữa lò vi sóng Vệ sinh lò vi sóngCác thông số́ kỹ thuật Lưu y Mã số DE68-03761D
Related manuals
Manual 34 pages 43.37 Kb