TIẾNG VIỆT
Các thiết lập hâm nóng/nấu tự động
Bảng sau đưa ra nhiều Chế độ Hâm nóng & Nấu Tự động, khối lượ̣ng, thời gian chờ và các khuyến nghị tương ứng khác nhau.
Mã thực phẩm/ | Khẩu | Thời gian | Khuyến cáo |
Thực phẩm | phần | chờ |
|
1. Thức ăn chín | 3 phút | Đặt lên đĩ̃a gốm và đậy bằng | |
(Giữ lạnh) |
| giấy bóng dành cho lò vi | |
|
|
| sóng. Chế độ này phù hợ̣p |
|
|
| cho bữa ăn gồm 3 món (ví dụ |
|
|
| thịt có nước sốt, rau và một |
|
|
| món phụ như khoai tây, cơm |
|
|
| hoặc mì ống). |
2. Súp/Nước sốt | 3 phút | Cho súp/nước sốt vào bát sứ | |
(Giữ lạnh) |
| hoặc đĩ̃a sứ sâu. Đậy nắp lại | |
|
| trong thời gian hâm và chờ. | |
|
|
| Khuấy trước và sau thời gian |
|
|
| chờ. |
3. Gratin Mì Ý | 200 g | 3 phút | Cho súp/nước sốt vào bát sứ |
đông lạnh | 400 g |
| hoặc đĩ̃a sứ sâu. Đậy nắp lại |
|
|
| trong thời gian hâm và chờ. |
|
|
| Khuấy trước và sau thời gian |
|
|
| chờ. |
4. Bánh Quich/ | 150 g | - | Xêp đêu cac banh nương |
Pizza đông lạnh |
| hoăc banh pizza nho lên | |
| 250 g |
| trên rê. |
|
|
|
Sử dụng chức năng món ăn tự phục vụ
Vơi chưc năng thưc uông, thơi gian nâu seơ được cai đăt tư đông. Quý vị có thể điều chỉnh lượ̣ng khẩu phần bằng cách nhấn nút Tăng/ Giảm (Up/Down).
Đầu tiên, hãy đặt thực phẩm ở giữa đĩ̃a xoay và đóng cửa lò lại.
1.Chon loai thưc ăn thich hợp băng cach nhân nut
Các món tự phục vụ môt hoăc nhiêu lân.
2.Chọn lượ̣ng dùng bằng cách nhấn nút Cộng/Trừ.
(Xem bảng kế bên.)
3.Nhấn nút Bắt đầu.
Kết quả: Bắt đầu nấu. Khi nấu xong.
1)Lò sẽ kêu bíp 4 lần.
2)Tín hiệu nhắc nhở sẽ kêu 3 lần (mỗi phút một lần).
3)Giờ hiện hành sẽ đượ̣c hiển thị lại.
Chỉ sử dụng vật chứa an toàn với vi sóng.
16