Chương 2. Thiết lập thiết bị
Điều khiển từ xa
14
•Sử̉ dụ̣ng các thiết bị màn hì̀nh khác trong cùng mộ̣t không gian như điề̀u khiển từ xa củ̉a sản phẩm này có thể làm cho thiết bị màn hì̀nh vô tì̀nh bị điề̀u khiển.
•Nut không co mô ta trong hình anh bên dươi không đươc hỗ trơ trên san phâm.
Các chức năng của nút điều khiển từ xa có thể khác nhau đối với các sản phẩm khác nhau.
Bât nguôn san phâm.
Điều chỉnh âm lượng.
Thay đôi nguôn vao.
Hiển thị̣ hoặc ẩn trình đơn hiển thị̣ trên màn hình, hoăc trở về̀ trình đơn trươc.
|
| POWER | |
|
| OFF | |
.QZ | ABC | DEF | |
1 | 2 | 3 | |
GHI | JKL | MNO | |
4 | 5 | 6 | |
PRS | TUV | WXY | |
7 | 8 | 9 | |
SYMBOL |
| ||
0 | CH LIST | ||
| |||
|
| ||
| MUTE |
| |
VOL | SOURCE | CH | |
|
|
MENU HOME MagicInfo
Player I
Tắt nguồn sản phẩm.
Các nút số
Nhâp mât khâu vao trinh đơn OSD.
Tắt âm thanh.
Ngừng tắt tiếng: Nhấn MUTE lần nữa hoặc nhấ nút điều chỉnh âm lượng ( + VOL - ).
Sử dụng phím tắt này để truy cập trực tiếp vào MagicInfo. Phím tắt này khả dụng khi hộp mạng hoặc PIM (Mô đun Plug In) được kết nối.
Nút khởi chạy Tại gia.