80
Phụ lục
Thông số kỹ thuật
Tổng quát
Tên kiểu |
| PM43H | PM49H | PM55H |
Màn hình | Kích cỡ | 43 CLASS (107,9 cm / 42,5 inch) | 49 CLASS (123,2 cm / 48,5 inch) | 55 CLASS (138,7 cm / 54,6 inch) |
|
|
|
|
|
| Vùng hiển thị | 940,89 mm (H) x 529,25 mm (V) (37,0 inch (H) x | 1073,78 mm (H) x 604,00 mm (V) (42,2 inch (H) | 1209,6 mm (H) x 680,4 mm (V) (47,7 inch (H) x |
|
| 20,8 inch (V)) | x 23,7 inch (V)) | 26,8 inch (V)) |
|
|
|
|
|
Tín hiệu âm thanh đầu ra |
| 10 W + 10 W | 10 W + 10 W | 10 W + 10 W |
|
|
|
|
|
Nguồn điện |
| AC 100 đến 240 VAC (+/- 10 %), 60 / 50 Hz ± 3 Hz |
|
|
|
| Hãy tham khảo nhãn ở phí́a sau sản phẩm vì điện áp tiêu chuẩn có thể khác nhau ở các quốc gia khác nhau. | ||
|
|
|
| |
Các yếu tố môi trường | Vận hành | Nhiêt độ: 0 °C – 40 °C (32 °F – 104 °F), Với PIM : 10 °C – 40 °C (50 °F – 104 °F) |
| |
|
| Độ̣ ẩm : 10 % – 80 %, không ngưng tụ |
|
|
|
|
| Thân trọng |
|
|
|
| Để lắp đặt trong nhà̀, giữ nhiệt độ̣ bên trong ở mức 40 °C hoặc thấp hơn. |
|
|
|
|
|
|
| Lưu trư | Nhiêt độ: | ||
|
| Độ̣ ẩm : 5 % – 95 %, không ngưng tụ | ||
|
|
|
|
|
Có thể lắp đặt màn hình này và sử dụng với bất kỳ hệ thống Cắm và Chạy tương thích nào. Trao đổi dữ liệu hai chiều giữa màn hình và hệ thống PC làm tối ưu cài đặt màn hình. Lắp đặt màn hình được tiến hành tự động. Tuy nhiên bạn có thể tùy chỉnh cài đặt lắp đặt nếu muốn.
•Do tinh chât của viêc sản xuât sản phẩm nay, khoảng 1 phần triêu điêm ảnh (1ppm) co thê sáng hơn hoăc tôi hơn trên man hinh. Điều này không ả̉nh hưởng đến hiệu suất hoạt động củ̉a sả̉n phẩ̉m.
•Đây là sả̉n phẩ̉m loại A. Ở môi trường trong nhà, sả̉n phẩ̉m này có thể gây nhiễu sóng radio, đòi hỏi người dùng phả̉i thực hiện những biện phá́p thích hợp.
•Để xem thông số kỹ thuật chi tiết củ̉a thiết bị, hãy truy cập trang web củ̉a Samsung Electronics.