Chương 2. Thiết lập thiết bị
22
Lệnh
Không. | Loại lệnh | Lênh | Day giá trị |
1 | Kiể̉m soá́t điện năng | 0x11 | 0~1 |
2 | Điều khiể̉n âm lượng | 0x12 | 0~100 |
3 | Điể̉u khiể̉n nguồn và̀o | 0x14 | - |
4 | Điể̉u khiể̉n chế độ̣ mà̀n hì̀nh | 0x18 | - |
5 | Điều khiể̉n kích thươc màn hình | 0x19 | 0~255 |
6 | Điều khiể̉n mở/tắt PIP | 0x3C | 0~1 |
7 | Điêu khiển điêu chinh tự động (Chi | 0x3D | 0 |
| dành cho PC và̀ BNC) |
|
|
8 | Điể̉u khiể̉n chế độ̣ Tương video | 0x5C | 0~1 |
9 | Khó́a an toà̀n | 0x5D | 0~1 |
10 | Tường Video Mở | 0x84 | 0~1 |
11 | Kiể̉m soá́t người dù̀ng Tường Video | 0x89 | - |
|
|
|
|
•Toàn bộ liên lạc diễn ra bằng giá trị thập lục phân. Kiểm tra tổng được tính bằng cách cộng toàn bộ giá trị trừ phần đầu trang. Nếu kiểm tra tổng cộng thêm hơn 2 chữ số như hiển thị dưới đây (11+FF+01+01=112), thì chữ số đầu tiên sẽ bị gỡ bỏ.
Mở nguồn & ID=0
Đầu trang | Lênh | ID | Độ̣ dà̀i dữ | Dữ liệu 1 | Kiể̉m tra |
|
|
| liệu |
| tổng |
|
|
|
|
|
|
0xAA | 0x11 |
| 1 | "Power" |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu trang | Lênh | ID | Độ̣ dà̀i dữ | Dữ liệu 1 | 12 |
|
|
| liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
0xAA | 0x11 |
| 1 | 1 |
|
•Để điều khiển toàn bộ thiết bị kết nối với một cáp tuần tự liên tục không kể ID, hãy đặt ID là “0xFE” và truyền lệnh. Các lệnh được tiến hành bởi mỗi thiết bị nhưng ACK không phản ứng.
Kiểm soá́t điệ̣n năng
Chức năng
•Co thê bât va tăt nguôn san phâm băng PC.
Xem trạng thá́i nguồn (Get Power ON/OFF Status)
Đầu trang | Lênh | ID | Độ̣ dà̀i dữ liệu | Kiể̉m tra tổng |
|
|
|
|
|
0xAA | 0x11 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
Cài đặ̣t nguồn BẬT/TẮT (Set Power ON/OFF)
Đầu trang | Lênh | ID | Độ̣ dà̀i dữ | Dữ liệu | Kiể̉m tra |
|
|
| liệu |
| tổng |
|
|
|
|
|
|
0xAA | 0x11 |
| 1 | "Power" |
|
|
|
|
|
|
|
"Power": Ma nguôn sẽ đươc cài đặt trên sản phẩm.
•1: Bât nguôn
•0: Tắt nguồn