Nút MENU | Mở menu OSD. |
[ ] | Cũng dùng để thoát khỏi menu OSD hoặc quay về menu trước. |
Nút ĐIỀU CHỈNH | Các nút này cho phép bạn đánh dấu và điều chỉnh các mục trong |
[ ] | trình đơn. |
Analog/Digital(PC) : MagicBright là một chức năng mới, tạo môi trường thưởng ngoạn
Nút MagicBright | tối ưu thể theo nội dung hình ảnh bạn đang xem. Hiện đang có sẵn |
[ ] | ba chế độ khác nhau: Text, Internet, và Entertain. Mỗi chế độ có trị |
| số độ sáng riêng được cấu hình sẵn.Bạn có thể dễ dàng chọn một |
| trong ba cách thiết lập khi chỉ cần nhấn các nút điều khiển |
| MagicBright. |
| 1) Custom |
| Mặc dù các giá trị đã được các kỹ sư chọn lựa cẩn thận, nhưng |
| các giá trị được cấu hình trước này có thể không làm bạn thoải |
| mái do không hợp thị hiếu của bạn. Nếu vậy, hãy chỉnh Độ sáng |
| và Độ tương phản bằng việc sử dụng trình đơn OSD. |
| 2) Entertain : Độ sáng Cao |
| Để xem hình ảnh động như DVD hoặc VCD. |
| 3) Internet : Độ sáng trung bình |
| Để làm việc với một tổ hợp hình ảnh như văn bản và đồ họa |
| 4) Text : Độ sáng bình thường |
| Cho các tài liệu hay các công việc có văn bản có khối lượng |
| lớn. |
| >>Nhấn vào đây để xem một đoạn phim hoạt hình. |
Digital(DVD)/Video | Màn hình có bốn thông số cài đặt hình ảnh tự động |
| ("Dynamic"("Linh hoạt"), "Standard"("Tiêu chuẩn"), "Movie" ("Phim |
Nút Mode | ảnh") và "Custom" ("Tùy chỉnh")) được nhà sản xuất cài sẵn. Bạn |
| có thể kích hoạt một trong bốn chế độ Dynamic (Linh hoạt), |
| Standard (Tiêu chuẩn), Movie (Phim ảnh), hoặc Custom (Tùy |
| chỉnh). Bạn có thể chọn "Custom" ("Tùy chỉnh") để máy tự động |
| chuyển sang chế cài đặt hình ảnh riêng của bạn. |
| 1) Dynamic |
| Chọn chế độ này sẽ xem được hình ảnh sắc nét hơn ở chế độ |
| “Tiêu chuẩn”. |